150 likes | 277 Vues
GIÁO ÁN. GVHT : Th.s Lê Đức Long SVTH : Nguyễn Thị Ngọc Bích . Lớp : Tin 5C -BT. MSSV : K33103208. TIN HỌC 10 – CHƯƠNG 2. Bài 10: Khái Niệm Về Hệ Điều (1,0,0). Hãy nêu một số loại phần mềm ta đã biết ?.
E N D
GIÁOÁN GVHT: Th.sLêĐức Long SVTH: NguyễnThịNgọcBích. Lớp: Tin 5C-BT. MSSV: K33103208 TIN HỌC 10 – CHƯƠNG 2 Bài 10: KháiNiệmVềHệĐiều (1,0,0)
Hãynêumộtsốloạiphầnmềmtađãbiết? • Phầnmềmnàogiúpchúngtagiaotiếpđượcvớiphầncứng, tạomôitrườnglàmviệcvớicácphầnmềmkhác? • Phầnmềmhệthống Khichúngtamuamáy vi tínhtừnhàsảnxuất hay cửahàngvề, chúngtacóthểsửdụngliềnđượckhông?
Bài 10: KháiNiệmVềHệĐiềuHành Kháiniệmhệđiềuhành (Operating System) • Hệđiềuhànhlà: • Tậphợpcácchươngtrìnhđượctổchứcthànhmộthệthốngvớicácnhiệmvụđảmbảotươngtácgiữangườidùngvớimáytính, • Cungcấpcácphươngtiệnvàdịchvụđểđiềuphốiviệcthựchiệncácchươngtrình, • Quảnlíchặtchẽcáctàinguyêncủamáy, tổchứckhaithácchúngmộtcáchthuậntiệnvàtốiưu
Kháiniệmhệđiềuhành (Operating System) • Chỉkhicóhệđiềuhànhmớicóthểsửdụngmáytính. Hệđiềuhànhthườngđượclưutrữ ở đâu? Hệđiềuhànhthườngđượclưutrữtrênbộnhớngoài (trênđĩacứng, đĩamềm,..) • Hệđiềuhànhđảmbảochoviệckhaithácmáytínhcóhiệuquả. • Máytínhcóbịgắncứngvớimộthệđiềuhànhcụthểkhông? • Máytínhkhôngbịgắncứngvớimộthệđiềuhành. Tấtcảcáchệđiềuhànhđềucónhữngchứcnăngvàtínhchấtchung. • Cácchứcnăngvàtínhchấtcủacáchệđiềuhànhkhácnhauthìsao?
Kháiniệmhệđiềuhành (Operating System) Mộtsốhệđiềuhànhphổbiếnlà: MS-DOS Windows95, Windows 2000 Server, Windows 7.. Cóthểcónhiềuhệđiềuhànhtrêncùngmộtmáytính. Cóthểcàiđặtmộthoặcmộtvàihệđiềuhànhtrêncùngmộtmáyđượckhông? MS-DOS Windows 95 Windows 7
Cácchứcnăngvàthànhphầncủahệđiềuhành: • Cảlớpphânthành 4 nhóm, cácnhómsẽđượctheodõiđoạn video vềcácchứcnăngcủahệđiềuhành. • Khihếtđoạn video, mỗinhómsẽcó 2 phútthảoluậnđểtổnghợplạicác ý kiến, sau 2 phútmỗinhómcửthànhviênlênbảngghilạinhữngchứcnăngcủahệđiềuhành, lầnlượtcácthànhviênkháclênbổ sung. • Yêucầu: Cácnhómchỉđượcxemvànhớ, khôngđượcghichéplại.Thờigianchocácnhómlênbảngthựchiệnlà 5 phútkểtừkhihếtthờigianthảoluậntổnghợp ý kiến. Mỗinhómchỉđượccử 1 thànhviênlênghilại, sauđócácthànhviênkhácsẽbổ sung nếucònthiếu (mỗilầnchỉđược 1 thànhviênlênbảng)
Cácchứcnăngvàthànhphầncủahệđiềuhành: • Chứcnăng: • Tổchứcgiaotiếpgiữangườidùngvàhệthống. • Cungcấpcáctàinguyên (bộnhớ, cácthiếtbịngoại vi,…) chocácchươngtrìnhvàtổchứcthựchiệncácchươngtrìnhđó. • Tổchứclưutrữthông tin trênbộnhớngoài, cungcấpcáccôngcụtìmkiếmvàtruycậpthông tin. • Kiểmtravàhỗtrợbằngphầnmềmchocácthiếtbịngoại vi đểkhaithácchúngmộtcáchthuậntiệnvàhiệuquả. • Cungcấpcácdịchvụtiệníchchohệthống (làmviệcvớiđĩa, truycậpmạng, traođổithưđiệntử,…) • Lưu ý: Chứcnăngcủahệđiềuhànhđượcxácđịnhdựatrêncácyếutố: • Loạicôngviệcmàhệđiềuhànhphảiđảmnhiệm. • Đốitượngmàhệthốngtácđộng.
Cácchứcnăngvàthànhphầncủahệđiềuhành: • Thànhphần: Làcácchươngtrìnhtươngứngđểđảmbảothựchiệncácchứcnăngtrên: • Cácchươngtrìnhnạpkhikhởiđộngvàthudọnhệthốngtrướckhitắtmáy hay khikhởiđộnglạimáy. • Chươngtrìnhđảmbảođốithoạigiữangườivàmáy (có 2 cách: dùngchuộthoặcdùngbànphím). • Hệthốngquảnlítệp: Làchươngtrìnhtổchức, tìmkiếmthông tin chocácxửlíkhác. • Chươngtrìnhgiámsát: Quảnlítàinguyênlàbaogồmphânphốivàthuhồitàinguyên. • Cácchươngtrìnhđiềukhiểnvàcácchươngtrìnhtiệníchkhác.
Phânloạihệđiềuhành Hệđiềuhànhcó 3 loạichínhsau: • Đơnnhiệmmộtngườidùng. • Vídụ: Hệđiềuhành MS-DOS • Đanhiệmmộtngườidùng. • Vídụhệđiềuhành WINDOWS 95 Đanhiệmnhiềungườidùng. Vídụhệđiềuhành WINDOWS XP
Củngcốbàihọc • Đểcủngcốnội dung bàihọc, chúngtasẽcó 1 tròchơibằnghìnhthứctrắcnghiệm • Có 8 câuhỏidướihìnhthứctrắcnghiệm. • Thờigiansuynghĩchomỗicâulà 10 giâysaukhicâuhỏiđượchiệnra. • Mỗinhómđượcchọncâuhỏi, trảlờisaithìnhómkhácđượcquyềntrảlời. • Mỗinhómsẽcó 2 quyềnlựachọncâuhỏi.
Củngcốbàihọc • Tómtắtnội dung củabàihọchôm nay: • Kháiniệmvềhệđiềuhành. • Cácchứcnăngvàthànhphầncơbảncủahệđiềuhành. • Phânloạihệđiềuhành. • Nội dung bàihọccủatiếthôm nay sẽđượcúplêntrang. Cácemlênxemlạibàihọc ( cóđoạn video) vàlàmbàitậptrắcnghiệm.
Bàihọckếtthúc Cảmơnthầyvàcácbạnđãtheodõi