1 / 26

SEMINAR

BỘ MÔN: CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO. SEMINAR. OBJECT-DATABASE SYSTEMS. Compare. Extend. New data. ODL, OQL. Object-Database. Challenge. Identity. Inheritance. Design. Loại cấu trúc và ADT. Probe. Loại cấu trúc và ADT. Camera type. Loại cấu trúc và ADT. Video stream.

lucine
Télécharger la présentation

SEMINAR

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BỘ MÔN: CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO SEMINAR OBJECT-DATABASE SYSTEMS

  2. Compare Extend New data ODL, OQL Object-Database Challenge Identity Inheritance Design

  3. Loạicấutrúcvà ADT Probe

  4. Loạicấutrúcvà ADT Camera type

  5. Loạicấutrúcvà ADT Video stream

  6. Loạicấutrúcvà ADT Location (latitude, longitude) Time

  7. Loạicấutrúcvà ADT Location (latitude, longitude) Probe Time Video stream

  8. Thiếtkế cơ sở dữ liệu RDBMS Phụthuộchàm • PTLN  CV • P CV Probe (pid: integer, time: timestamp, latitude: real, longitude: real, camera: string, video: BLOB)

  9. Thiếtkế cơ sở dữ liệu RDBMS Probes_Loc(pid: integer, time: timestamp, latitude: real, longitude: real) Probes_Video(pid: integer, camera: string:, video: BLOB) • “Với probe 10, hiểnthịđoạn video đượcthutừ 1:10pm đến 1:15pm vàongày 10, 1996” • Thông tin liêntiếpbịphântán qua cácbộ • Thông tin video và location bịphântáchra

  10. Thiếtkế cơ sở dữ liệu ORDBMS SELECTdisplay (P.video, 1:10pm, May 10 1996, 1:15pm, May 10 1996) FROMProbes_Allinfo P WHERE P.id = 10 Probes_AllInfo(pid: integer, locseq: location_seq, camera: string, video: mpeg_stream)

  11. Địnhdanhđốitượng(Object identity)

  12. Địnhdanh • đốitượng • (Oid) • Khóangoại • (Foreign key)

  13. MởrộngmôhìnhER

  14. Sửdụngcáctậphợplồngnhau Probes1 (pid: integer, locseq: location_seq) • Tìmthờiđiểmsớmnhấtđượcghi ở latitude =5, và longitude =10 Probes2 (pid: integer, time:timestamp, latitude: real, longitude: real)  Sựlựachọntrongthiếtkếlượcđồphảiphụthuộcvàolượng workload mongmuốn  Tránhlạmdụngtậphợplồngnhau • Vớimỗi probe, hãyxuấtrathờigiansớmnhấtđượcghilạivàloại camera

  15. CáctháchthứccàiđặtORDBMS

  16. Lưutrữđốitượngcócấutrúcvà ADT lớn

  17. Chỉmụctrênloạidữliệumới INDEX

  18. Chỉmụctrênloạidữliệumới • Xâydựngmột interface phươngthứctruyvấn • Cho phépngườidùngcàiđặtcáccấutrúcchỉmụcbênngoài DBMS. • Trongđóchỉmụcvàdữliệucóthểđượclưutrong file system • DBMS chỉđưaracácyêucầulặpđilặplạilà open, next, close đếnđoạnmãchỉmụcbênngoàicủangườidùng.  Tuynhiênphầndữliệu ở chỉmụcbênngoàikhôngđượcbảovệbởi DBMS chotínhđồngthờivàphụchồi.

  19. Chỉmụctrênloạidữliệumới • Xâydựngmột template cấutrúcchỉmụcchung • Càiđặttrựctiếptrong DBMS • Khắcphụcđượcvấnđềđồngthờivàphụchồi. • Vídụ: GeneralisedSearch Tree (GiST) làmộtcấutrúcnhưvậy. Nólàmột template dựatrêncây B+, chophéphầuhếtcáccấutrúcchỉmụccóthểcàiđặtvớivàidòng ADT code do ngườidùngđịnhnghĩa

  20. Xửlítruyvấn

  21. User-defined Aggregation Functions

  22. Độ tin cậycủaphươngthức • Cho phépngườidùngbiêndịchtrênmộtngônngữlậptrìnhnhư C++, nhưngthựcthicácphươngthứcđó ở khônggianđịachỉkhácvới DBMS. • DBMS sẽgửigiaotiếpliêntiếntrình (IPC) đếnphươngthứcngườidùng, vàphươngthứctrảvề IPC. • Khắcphụcvấnđềlàmhưhỏnghệthốngvàngănchặncácphươngthứcnguyhiểmđọcvàchỉnhsửacơsởdữliệu. • Chúý làngườidùngkhiviếtphươngthứckhôngcầnbiết DBMS đangthựcthiphươngthức ở mộttiếntrìnhkhác. Sửdụng interpret (thôngdịch) phươngthứccủangườisửdụnghơnlà compile. DBMS cóthểkiểmtraphươngthứccóthựchiệntốt hay khôngtrướckhithựcthinó. Ngônngữthôngdịchđiểnhìnhlà Java

  23. Method Caching Pointer Swizzling Sắpxếpbảngtrêncộtđóhoặcsửdụnglượcđồdựatrên hash Duytrì cache củaphươngthức input vànhững output trùngkhớpnhưmộtbảngtrongcơsởdữliệu.

  24. Tinhchỉnhtruyvấn

  25. Đăngkýchỉmụcvớibộtinhchỉnh OPTIMIZER HOW MUCH WHAT • Chi phínạpmộtbộđốivớichỉmụclàbaonhiêu • Điềukiệnnàotrongmệnhđề WHERE trùngkhớpvớichỉmục

  26. Hệsốgiảmvàchi phítínhtoánchophươngthức ADT Tinhchỉnhcácphépchọn chi phícao • Thứtựtốtnhấttrongphépchọnlàmộthàmcủa chi phívàhệsốgiảm, rank = (hệsốgiảm -1 )/cost • Rank lớnthìhoãnphépchọnlạisaukhiđãthựchiệnphépkết Ngườidùngtựtínhtoán Nếunhưhàmtínhtoánđókhôngđượcđăngkíthìbộtinhchỉnhsửdụngmộthệsốgiảmtùyý

More Related