1 / 22

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM KHOA KỸ THUẬT HOÁ HỌC BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM KHOA KỸ THUẬT HOÁ HỌC BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM. ĐỀ TÀI ĐƯỜNG MẬT ONG. GVHD: ThS.TÔN NỮ MINH NGUYỆT SV: NGUYỄN TRẦN HÙNG CƯỜNG LÊ PHAN DUY. Đường mật ong. Mật ong. Đường mật ong. Đường mật ong. Nguồn gốc. Mật ong. Thành phần hoá học.

Télécharger la présentation

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM KHOA KỸ THUẬT HOÁ HỌC BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM KHOA KỸ THUẬT HOÁ HỌC BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM ĐỀ TÀIĐƯỜNG MẬT ONG GVHD: ThS.TÔN NỮ MINH NGUYỆT SV: NGUYỄN TRẦN HÙNG CƯỜNG LÊ PHAN DUY

  2. Đườngmậtong Mậtong. Đườngmậtong.

  3. Đườngmậtong Nguồngốc. Mậtong. Thànhphầnhoáhọc. Ứngdụng.

  4. Đườngmậtong Glucose. Đườngmậtong. Fructose.

  5. Mậtong Nguồngốc.

  6. Mậtong Thànhphần. Đường.

  7. Mậtong Ứngdụng. Thựcphẩm : • Quymôvừavànhỏ. • Tiềmnăngcôngnghiệp. Mỹphẩm : • Kemdưỡngda. • Sữarửamặt. • Sữatắm. • Mặtnạdưỡngda. Dược: • Thànhphầncủarấtnhiềuvịthuốcđông y. • Chữabệnh. • Sápong

  8. Mậtong Quymôvừavànhỏ: Sườn nước mật ong Bánh khế rán mật ong Bánh dừa mật ong Dưa hấu viên mật ong Thạch mật ong Bánh bavaria sốt chanh dây, mật ong

  9. Mậtong Tiềmnăngcôngnghiệp: Bánhmìmậtong

  10. Đườngmậtong Glucose. Cấutạo:

  11. Đườngmậtong Glucose. Tínhchấtvậtlý. • Khả năng kết tinh khó hơn saccharose • Tỉ trọng : 1.54g/cm3 • Nhiệt độ nóng chảy :1460C,1500C • Độ quay cực : +52,7 , +112, +18,7 • Độ ngọt:~0,69 saccharose,~0,4 fructose • Tinh thể không màu • Cấu trúc tinh thể • Độ hoà tan :

  12. Đườngmậtong Glucose. Phânbố. Sảnxuất. ASMT 6CO2 + 6H2O C6H16O6 +6O2 Clorofin α-amilaza β-amilaza Maltase Tinh bột Dextrin Maltose Glucose H2O H2O H2O Cellulase (C6H10O5)n + nH2O n C6H12O6 • Trong trái cây chín. • Trong mật ong chiếm khoảng từ 20-40,8% • Trong máu người ~0,1% • Quá trình quang hợp: • Từ tinh bột: • Cellulose

  13. Đườngmậtong Glucose. Ứngdụng. • Công nghiệp. • Sản xuất acid thông qua phương pháp lên men bằng enzyme. • Dược phẩm. • Chất truyền dịch. • Thực phẩm. • Sản xuất bánh,kẹo,mứt,xirô. • Rượu.

  14. Đường mật ong Fructose. Cấutạo. • Là 1 cetose • Có 2 dạng tồn tại chính : thẳng và vòng

  15. Đường mật ong Fructose. Tínhchấtvậtlí. • Kết tinh trong H2O thì fructose có hình kim , tinh thể 2C6H12O6.H2O • Dễ tan trong nước • Quay mặt phẳng ánh sáng phân cực sang trái, D-fructose = -92 và beta D-frutose = -133.5 • Tỉ trọng 1.047 • Tnc = 102 – 104oC

  16. Đườngmậtong Fructose. Tínhchấtcảmquang. • Màu trắng • Mùi thơm • Vị ngọt cao nhất. • Cấu trúc tinh thể

  17. Đường mật ong Fructose. Phânbố. • Trong trái cây chín • Trong mật ong • Trong cơ thể ĐV…

  18. Đườngmậtong Fructose. Hìnhthành. • Trong cơ thể ĐV, fructose hình thành do sự thủy phân saccarose hoặc sự chuyển hóa của glucose trong quá trình trao đổi chất.

  19. Đườngmậtong Fructose. Ứngdụng. • Dùng sản xuất thực phẩm ăn kiêng ít năng lượng (chỉ số tiêu hóa 60%) • Dùng tạo gia vị, màu sắc cho sản phẩm thực phẩm.

  20. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM KHOA KỸ THUẬT HOÁ HỌC BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM ĐỀ TÀIĐƯỜNG MẬT ONG GVHD: ThS.TÔN NỮ MINH NGUYỆT SV: NGUYỄN TRẦN HÙNG CƯỜNG LÊ PHAN DUY

More Related