1 / 34

Dự án Trung tâm Y tế Kỹ thuật Cao

Dự án Trung tâm Y tế Kỹ thuật Cao. TS BS Nguyễn Hoàng Bắc. X ếp lọai của WHO năm 2000. Chi ph í cho y tế Chi tiêu % c ủa GDP theo đầu người Pháp 9.8% $2,369 Italy 9.3% $1,855 Singapore 3.1% $ 876 Tây Ban Nha 8.0% $1,071

minya
Télécharger la présentation

Dự án Trung tâm Y tế Kỹ thuật Cao

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Dự ánTrung tâm Y tế Kỹ thuật Cao TS BS Nguyễn Hoàng Bắc

  2. Xếp lọai của WHO năm 2000 • Chi phí cho y tếChi tiêu % của GDP theo đầu người • Pháp 9.8% $2,369 • Italy 9.3% $1,855 • Singapore 3.1% $ 876 • Tây Ban Nha 8.0% $1,071 • Nhật Bản 7.1% $2,373 • 37. U.S.A. 13.7% $4,187 • 160. Vietnam 4.8% $ 17

  3. Chi phí y tế và tuổi thọ trung bình Singapore Vietnam

  4. Y tế Việt Nam Mỗi năm hàng chục ngàn người ra nước ngoài chữa bệnh Chảy máu ngoại tệ khoảng 1 tỷ USD/ năm

  5. Bối cảnh tại Tp. Hồ Chí Minh Các BV quá tải 102-154% Tăng dân số, tăng tỷ lệ người già, tăng tuổi thọ. Thông tin liên lạc kết nối mọi nơi, mọi lúc Hệ thống giao thông phát triển kết nối tỉnh-thành Nguồn lực tập trung thành phố lớn Chênh lệch trình độ thành phố - tỉnh ngày càng cao

  6. Xu hướng Y tế Thu nhập tăng – tăng quan tâm sức khoẻ Tăng chi phí cho y tế. Phát triển dịch vụ y tế tư nhân Hiện có 32 bệnh viện tư, 10 dự án đang xin Chưa có bệnh viện phá sản Thiếu nhân lực trầm trọng (người tài) Không cho phép xây mới tại trung tâm Thành phố

  7. Quan niệm của bệnh nhân BN Ngoại trú:80% đến BV Tư 20% đến BV Công BN Nội trú 20 % đến BV Tư 80% đến BV Công Bảo hiểm y tế toàn dân Bảo hiểm tư nhân

  8. Chính sách Nhà nước khuyến khích Nghị định 69/ NĐ-CP 30-5-2008 Xã hội hóa y tế Giao đất, không thu tiền sử dụng đất. Thuế kinh doanh 10% trong quá trình hoạt động. Liên doanh liên kết Tự quyết định giá dịch vụ y tế

  9. Đầu tư bệnh viện Tiền đất – diện tích, vị trí Xây dựng: hệ số sử dụng đất Trang thiết bị: Văn phòng Y tế: thiết bị chẩn đoán hình ảnh 1-1,5 tỷ /GB

  10. BV Đại Học Y Dược 1B 100 giường 1A 160 giường 15 tầng 680 giường Dự án trung tâm y tế kỹ thuật cao? (Cải tạo nâng cấp, không tăng giường bệnh) 840 giường

  11. BV Đại Học Y Dược sau 2011 Tổng số giường 840 giường Tổng diện tích 2 tầng hầm + 15 tầng = 47.160m2 Khu 4 tầng hiện hữu 877 x 4 = 3.508m2 Tổng diện tích (2011) = 50.668m2 Diện tích cần 840 giường x 70m2 = 58.800m2

  12. BV Đại học Y Dược Uy tín của BV ĐHYD rất lớn Nhân lực: là thế mạnh của BV, nơi đào tạo nguồn lực Sử dụng nguồn lực của trường, còn nhiều chuyên gia giỏi chưa được sử dụng Kinh nghiệm quản lý và phát triển BV Có các quan hệ hợp tác tốt trong và ngoài nước

  13. Hợp tác A: Phát huy giữa nguồn lực - uy tín - nguồn bệnh Mong muốn phát triển chuyên khoa sâu Đáp ứng nhu cầu của người dân Phát huy hiệu quả của nhân viên bv Phát triển y tế đất nước B: Khai thác công năng toà nhà Sử dụng hiệu quả nguồn tài chính Đem lại lợi nhuận cho mọi người

  14. Trung tâm Y tế Kỹ thuật Cao Là thành phần của BV Đại học Y Dược Hoạt động chuyên môn kỹ thuật cao Hỗ trợ chuyên môn cho khu nội trú 840 GB + 160 GB dự kiến (TTYTKTC). 1.000 giường cần 70.000m2 Thiếu 70.000m2 - 50.668m2 = 19.332m2 TTYTKTC đáp ứng 15.950m2

  15. Trung tâm Y tế Kỹ thuật Cao 2 tầng hầm ? m2 x 2 = ? m2 4 tầng đế 10.50m2 x 4 = 4.200m2 16 tầng cao 734m2 x 16 = 1.174.4m2 Tổng diện tích = 15.950m2 Tổng diện tích sử dụng 70%= 11.165m2

  16. Trung tâm Y tế Kỹ thuật Cao Khu khám bệnh Khu chẩn đoán hình ảnh Khu điều trị ngoại trú Khối hậu cần, hành chính Giường dự kiến 160

  17. Các chuyên khoa không giường lưu Nhũ ảnh Y học thể thao Ngôn ngữ trị liệu Loãng xương Trung tâm nội soi Chẩn đoán hình ảnh

  18. 2 tầng hầm Khu kỹ thuật Máy phát điện, máy bơm nước, máy điều hoà Hệ thống tủ điện, Khu khí y tế Bể nước sạch, bể nước thải Hệ thống kho v.v… Khu để xe (xe hơi, xe máy)

  19. Tầng trệt (11.165m2) Khu tiếp nhận bệnh nhân Thu ngân Khu chẩn đoán hình ảnh CT scan, MRI, PET CT, máy X quang v.v… Cửa hàng thuốc Các phòng tiếp đón bệnh nhân Canteen

  20. Lầu 1 + 2 (11.165m2) Khu phòng khám tổng quát các chuyên khoa Nội khoa, Ngoại khoa, chấn thương chỉnh hình, tim mạch, tiêu hoá, huyết học, da liễu v.v… Khu phòng khám VIP Khu phòng khám y học gia đình Phòng tư vấn y khoa v.v..

  21. Lầu 3 (11.165m2) Khu phòng mổ trong ngày Khu chuẩn bị trước và sau phẫu thuật Khu Nha khoa với 20 ghế làm răng. Hội trường Khu tài chính

  22. 514m2 Lầu 5 Khu khám phụ khoa Chăm sóc thai phụ Chẩn đoán sớm dị tật thai nhi Chăm sóc phụ nữ trước sau sinh Điều trị nội tiết tố Chăm sóc da Phục hồi hình dáng cơ thể

  23. 514m2 Lầu 6 Khoa nhi Hiện tại bv Nhi Đồng 1 khoảng 5000 lượt khám/ngày, cả 2 bệnh viện N Đ đều quá tải Là cơ sở khám trẻ sau sinh của cơ sở 4 Đáp ứng nhu cầu khám dịch vụ cao

  24. Lầu 7 (514m2) Thụ tinh nhân tạo Nhu cầu rất lớn Mô hình ở các nước là nằm ngoài bệnh viện Cần diện tích sử dụng 1 tầng lầu với khu khám và tư vấn riêng biệt

  25. 514m2 Lầu 8 Khoa thận nhân tạo: nhu cầu lớn, bệnh ổn định Cần dành riêng 1 tầng lầu Các máy chạy thận được công ty cho thuê hay lắp đặt miễn phí. Đầu tư hạ tầng phù hợp với chi trả bảo hiểm y tế.

  26. Lầu 9 (514m2) Khu điều trị Ngoại trú Phòng đo áp lực đồ bàng quag Tán sỏi ngoài cơ thể, Tán sỏi laser Phòng laser điều trị u máu bằng tia Argon Điều trị tăng tiết mồ hôi tay bằng Botulinum A Trung tâm điều trị đau mãn tính (có thể 1 lầu) Khu khám bệnh Phòng chẩn đoán Phòng tư vấn 2 phòng điều trị

  27. Lầu 10 (514m2) Khoa xét nghiệm Trung tâm xét nghiệm hiện đại Gửi trả xét nghiệm qua mạng, FAX, email, gửi thư tận nhà. Chỉ đầu tư mặt bằng, các hãng sẽ đặt máy

  28. Lầu 11 (514m2) Trung tâm điều trị ngoại trú thần kinh: 3 bàn khám thần kinh tổng quát 1 bàn khám rối loạn vận động 1 bàn khám tâm thần 1 bàn khám phẫu thuật thần kinh 1 phòng siêu âm sọ não 2 phòng điện cơ 1 phòng điện não v.v.. 1 phòng điện thế gợi (Evoked Potentials)-CR

  29. Lầu 12 (514m2) Khoa thẩm mỹ Chăm sóc da, thẩm mỹ nội khoa Các phòng chiếu ánh sáng xanh Điện di Vitamin C Các phòng laser thẩm mỹ SPA Tắm trắng, tắm ốm

  30. Lầu 13 (514m2) Khoa hóa trị 3 phòng khám và tư vấn 1 phòng lớn với nhiều ghế hóa trị 4 phòng VIP ( 1 giường/phòng) Chẩn đoán rối loạn giấc ngủ 3 phòng + khu phụ cận Khu thăm dò chức năng hô hấp

  31. Lầu 14 (514m2) Khoa vật lý trị liệu Rối loạn vận động, đau cột sống Đau thần kinh tọa Thủy trị liệu Trị liệu sau phẫu thuật Trị liệu dị dạng lồi ngực Điều trị y học thể thao Ngôn ngữ trị liệu

  32. Lầu 15-16 (514m2) Ngoại chuyên khoa Khoa mắt = lầu 15 Các phòng khám mắt, mổ mắt Khoa Tai mũi họng = lầu 16

  33. Lầu 17-18-19 (514m2) Khu giường lưu 2 tầng phòng 1 giường (BN cao cấp) = lầu 17,18 1 tầng phòng 2 giường = lầu 19 Dự kiến 160 giường cho bệnh nhân hoặc sử dụng công năng như một khách sạn cho thân nhân của khu nội trú 840 giường.

  34. Lầu 20 (514m2) Khu văn phòng điều hành, Canteen cho bác sĩ, bệnh nhân cao cấp Các phòng họp. Một số phòng chức năng.

More Related