180 likes | 343 Vues
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG VÀ PPTN (210335). Lương Hồng Quang. Giới thiệu. Một số khái niệm [đọc TLTK] Lịch sử phát triển [đọc TLTK] Dân số/tổng thể (Population) và mẫu (Sample) n: cỡ mẫu/kích thước mẫu n ≥ 30, mẫu lớn. Mẫu n. Tổng thể N. Giới thiệu. Dữ liệu (Data) Biến (Variable).
E N D
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG VÀ PPTN (210335) Lương Hồng Quang
Giới thiệu • Một số khái niệm [đọc TLTK] • Lịch sử phát triển [đọc TLTK] • Dân số/tổng thể (Population) và mẫu (Sample) • n: cỡ mẫu/kích thước mẫu • n ≥ 30, mẫu lớn Mẫu n Tổng thể N
Giới thiệu • Dữ liệu (Data) • Biến (Variable)
Giới thiệu • Biến định tính và định lượng [đọc TLTK] • Các kiểu giá trị của biến • Định danh (nominal/categorical) • Chỉ thứ tự/có thứ tự (ordinal) • Có hiệu số (interval) [khoảng cách, cự ly] • Có tỷ số (rational) • Biến liên tục và biến rời rạc • Thông số và số thống kê • Thông số (parameter): các đại lượng đặc trưng cho tổng thể/dân số • Số thống kê (statistic): các đại lượng đặc trưng cho mẫu • Sai số [đọc TLTK]
Thống kê mô tả • Bảng • Bảng liệt kê
Thống kê mô tả • Bảng • Bảng phân phối tần số và tần suất
Thống kê mô tả • Bảng • Bảng phân phối tần số và tấn suất • Phân nhóm • Qui ước biên trái • Khoảng (a,b) gồm những giá trị x sao cho a ≤ x < b • Ngoại trừ khoảng cuối bên phải
Thống kê mô tả • Bảng • Bảng phân phối tần số và tấn suất • Tần số tích lũy, tần suất tích lũy, tỷ lệ tích lũy
Thống kê mô tả • Bảng • Bảng tham chiếu chéo
Biểu đồ • Dạng cột • Dạng thanh ngang • Hình tròn • Hình trụ dẹt • Dạng đường nối • Dạng điểm • …
Biểu đồ - dạng cột • Sinh viên vẽ
Biểu đồ - dạng đường nối Hình 1: Ảnh hưởng dịch chiết trà đen lên sự sống S. mutant
Biểu đồ - dạng đường nối Hình 2: Đường cong giảm ẩm cà phê nhân Robusta ở nhiệt độ 40oC
Thống kê mô tả • Các đại lượng đặc trưng cho xu hướng tập trung • Trung bình cộng (arithmetic mean) • Trung bình nhân (geometric mean) • Trung bình điều hòa (harmonic mean) • Trung vị (median) • Yếu số (mode)
Thống kê mô tả • Các đại lượng thể hiện mức độ phân tán • Khoảng biến thiên • Phương sai (variance) và độ lệch chuẩn (standard deviation) • Hệ số biến động (coefficient of variation) • Số phân vị • Bách phân • Tứ phân • Sơ đồ hộp
Xác suất • Một số khái niệm • Xác suất • Thử nghiệm thống kê • Không gian mẫu • Sự kiện sơ cấp • [đọc TLTK]