280 likes | 637 Vues
EARNED VALUE MANAGEMENT. GVHD: Thầy: Ngô Huy Biên. Nhóm 2: Phạm Hoàng Anh Trần Triết Giang Lương Quang Hà Nguyễn Thanh Hậu Nguyễn Huệ. EARNED VALUE MANAGEMENT. Contents Real Situations What is Earned Value Management? Why do we use Earned Value Management?
E N D
EARNED VALUE MANAGEMENT GVHD: Thầy: Ngô Huy Biên Nhóm 2: Phạm Hoàng Anh Trần Triết Giang Lương Quang Hà Nguyễn Thanh Hậu Nguyễn Huệ
EARNED VALUE MANAGEMENT Contents • Real Situations • What is Earned Value Management? • Why do we use Earned Value Management? • How do we use Earned Value Managemet ?
SITUATIONS • Cần mộtcôngcụđểbiếtđượchiệntrạngdựánchínhxácvànhanhchóng • Mộtdựánquálớn, làmsaođểquảnlý • Làmsaođểquảnlýđượcsốcôngviệcđãhoànthành • Thờigianđãsửdụng • Sốtiềnđã chi trả • Làmsaobiếtđượcdựánsẽnhưthếnàotrongtươnglai
WHAT IS EARNED VALUE MANAGEMENT? • Earned Value Management (EVM): làmộtkỹthuậtquảnlýdự án, EVM đo lườngkết quả vàtiếntrìnhmộtcáchkháchquan. • EVM thểhiệnmứcđộcôngviệchoànthành, chi phíđã chi trả, vàgiátrịnhậnđược
NEW TERMS • BCWS - Budgeted Cost of Work Scheduled • ACWP - Actual Cost of Work Performed • BCWP - Budgeted Cost of Work Performed
Budgeted Cost of Work Scheduled • Giá trị của công việc đã lên kế hoặch cho các công việc của dự án. • Còn gọi là Plan Value (PV)
Budgeted Cost of Work Performed • Giá trị thu lại được khi hoàn thành công việc • Còn gọi là Earned Value (EV)
Actual Cost of Work Performed • Chi phí thật sự đã chi trả cho các công việc đã hoàn thành. • Còn gọi là Actual Cost (AC).
More Terms • SPI: Schedule Performance Index • SPI = EV/PV • SPI<1 Dự án đang bị trễ. • CPI: Cost Performance Index • CPI= EV/AC • CPI<1 Dự án đang sử dụng quá ngân sách. • CSI: Cost Schedule Index (CSI=CPI x SPI) • Nếuchỉsố CSI gầntới 1.0 thìđồthìcàngđượcphụchồinhưlịchtrình.
Some Metric • SV: Schedule Variance (EV-PV) • Chi phísailệchgiữagiátrịthậtsựthulạiđượcvàgiátrịtrongkếhoạch. • Nếu SV < 0, Dựánđangbịtrễ. • CV: Cost Variance (EV-AC) • Chi phísailệchgiữagiátrịthulạiđượcvà chi phíđãsửdụngđểđạtđượckếtquảđó • Nếu CV <0, Dựánđangsửdụngquángânsách.
WHY USING EVM • Báocáotiếnđộdựán • Báocáohiệntrạngngânsáchđãsửdụng • Dựđoántiếntriểntrongtươnglai
HOW TO CREATE EVM Yêucầucầnphảicó: • Bảngphânrãcôngviệchoànchỉnh. • Lịchtrìnhcôngviệchoànchỉnh. • Sựkiểmsoátngânsách. • Cáchtính chi phíchocôngviệc (theogiờ, theotiền, …) • Kinhnghiệmcủaquảntrịdựán.
HOW TO CREATE EVM • Bước 1: Lậpmộtlịchtrìnhcôngviệc: theothánghoặcquýtùytheođộlớncủadựán. • Bước2: Tínhcácgiátrịcủacáccôngviệcđãđưaratheolịchtrình ở bước 1. • Bước 3: Tạo 1 file excel: • Cáccôngviệctronglịchtrìnhđặtvào 1 cột, theothờigiantăngdần. • Chi phícủacôngviệcđãđượctính ở bước 2 để ở cộtkếbên.
HOW TO CREATE EVM • Bước 4: Lậpbiểuđồvớidữliệuvừatạo. Biểuđồnàythểhiện: • Cáccôngviệcđãhoànthành so vớilịchtrình. • Chi phíđãsửdụng so vớigiátrịthulại.
HOW TO CREATE EVM • Mộtsốcôngthứcđểdựđoánđượcdựántrongtươnglai. • BAC (Budget at completion) : Tổnggiátrịtạithờiđiểmkếtthúcdựán (theokếhoạch). • EAC (Estimate at completion): Dựđoántổng chi phítạithờiđiểmkếtthúcdựán (thật)
HOW TO CREATE EVM • TCPI (To-complete performance index): Dựđoán chi phítạicácđiểmtrongtươnglai. • ETC (Estimate to complete): Tổng chi phísẽphải chi trảchophầncònlại.
HOW TO CREATE EVM use MS PROJECT • Bước 1: Tạolịchtrìnhcôngviệc(schedule), cậpnhậtcácgiátrị EV, AC tạithờigianhiệntại. • Bước 2: đến menu “Report / Visual Reports / “ chọnbiểuđồ “Earned Value over Time Report”.
Summary • What’s EVM ? • Why we use EVM ? • How to use EVM ?
References • http://en.wikipedia.org/wiki/Earned_value_management • http://www.fit.hcmus.edu.vn/~tmdung/courses/QLDA/Ch4%20QLChi%20phi%20TMDung.pdf • http://giabetiu.wordpress.com/2010/04/25/evm-in-microsoft-project-2007/