1 / 19

Egde disjont paths

Egde disjont paths. Giả sử chúng ta muốn gửi k files dữ liệu lớn từ s tới t nhưng không có bất cứ 2 file nào cùng nằm trên 1 đường link Thực tế sẽ dẫn đến bài toán sau :

oleg-talley
Télécharger la présentation

Egde disjont paths

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Egdedisjont paths

  2. Giảsửchúng ta muốngửi k files dữliệulớntừ s tới t nhưngkhôngcóbấtcứ 2 file nàocùngnằmtrên 1 đường link • Thựctếsẽdẫnđếnbàitoánsau: Cho đồthịcóhướngG,và 2 đỉnh s và t, tìm k đườngtừ s tới t saochokhôngcóbấtcứ 2 đườngnàocóchungítnhất 1 cạnh.

  3. Liệurằngviệctìmra k đườngxuấtpháttừ s tới t màcáccạnhcủachúngphânbiệtcóliênquangìtớiluồngcựcđạitrongđồthị G?

  4. MẠNG(network) • Mạnglàđồthịcóhướng G=<V,E> • Códuynhất 1 đỉnh s khôngcócungđivàogọilàđỉnhphát(nguồn) vàcóduynhất 1 đỉnh t khôngcócungđiragọilàđỉnhthu(đích). • Mỗicung e của G gắnliềnvới 1 sốkhôngâm c(e) gọilàcôngsuấtchophépcủa e.

  5. Luồngtrongmạng • đ/n:luồng f trongmạng G=<V,E> làphépgánsố f(e) chomỗicạnh e(f(e) làluồngtrêncạnh e) thỏamãmcácđiềukiện: • Vớimỗi e:0≤f(e)≤c(e). • Điềukiệncânbằngluồng :vớimọiv≠s,t: Trongđó(v),(v) làtậpcungđiváo ,đirakhỏi v; giátrịcủaluồng :

  6. Vídụ: 1/3 v t 2/6 3/7 s 3/3 4/5 w 2/9 3/5 1/1 u z 2/2

  7. Luồngtrongmạng G đượcgọilàluồngcựcđạinếutrongsốtấtcảcácluồngtrongmạng G thìnólàluồngcógiátrịlớnnhất. • Chú ý:trong slide nàychúng ta giảsửrằngkhinóitớiluồng f tứclà ta chỉxéttớiluồng 0-1. Luồng 0-1 làluồngmàmỗicạnhcủachúngkhôngcóluồnghoặcnếucóthìchỉcóduynhất 1 đơnvị.

  8. Paths flow • Có1 tươngứnggiữađườngđivàluồngtrongmạng. • Giảsửcó k đườngtừ s tới t màcócáccạnhphânbiệt. Khiđó ta cầnphảichuyểnmỗi 1 đơnvịcủaluồngtrênmỗiđườngđisaochokhông vi phạmvàocôngsuấtchophépcủamỗiluồng. • Bổđề:nếucó k đườngđitừ s tới t màcáccạnhcủachúnglàphânbiệttrongđồthịcóhướng,cótrọngsốlàđơnvị(unit-weight) G thìgiátrịcủaluồngcựcđại s-t ≥k

  9. Flow paths • Địnhlý:nếutồntại 1 luồngcógiátrị k trongđồthịcóhướng,cótrọngsốlàđơnvị G thìsẽtồntạiítnhất k đườngđimàcáccạnhcủachúnglàphânbiệt. • Cóthểphátbiểulạiđltrênnhưsau: Nếutồntaị 1 luồng 0-1 cógiátrịk,thìtậpcáccạnhthỏamãn f(e) =1 sẽsinhratậpchứa k đườngđimàcócáccạnhphânbiệt.

  10. Giảsửcho (s,u) là 1 cungcó f(e)=1;khi đótheotínhchấtcủaluồng ta cóítnhất 1 cungk cógiátrịluồng f(k)=1. • Tiếptụclặplạibướctrênthì ta sẽcóđược: -Đườngđitừ s tới t (1) -Vònglặpvôhạn(chutrình)

  11. (1) K=2 S T U

  12. (1) K=1 S T U

  13. Nếutìmđược 1 đườngđitừ s tới t thìsẽgiảmcácluồngtrêncáccạnhđóxuống 0,do đósẽtạothành 1 luồngmới f’. • Giátrịcủaluồngmớilà k-1. • Sốcungtrênluồngmớilúcnàysẽgiảmđi,tiếptụcápdụngquynạpđểtìm k-1 egde disjoint paths trong f’. • Trongkhitìmđườngđichúng ta cũngcóthểgặpphảichutrình.

  14. (2) Tạochutrình T S U

  15. (2) Tạochutrình T S U

  16. (2) Tạochutrình T S U

  17. Chúng ta cóthểtìm 1 chutrình ,sauđógiảmgiátrịcủaluồngtrêncáccungđóvề 0,do đósẽtạora 1 luồngmới f’. • Luồngmớivẫncógiátrịlà k. • Tuynhiênsốcungcủaluồngmớiđãgiảmđi,nhưng ta vẫncóthểtiếptụcápdụngquynạpđểtìm k egdedisjoint paths trênluồng f’. • Khi k=1 rõràngchỉcó 1 egde disjoint path.

  18. Path decomposition algorithm • Tìmluồngcựcđạitrongđồthị G • Bắtđầutừ s. • Nếuchúng ta tạođượcmộtchutrìnhthìgiảmgiátrịluồngtrêncáccungthuộcchutrìnhđóvề 0. • Nêúcuốicùngđiđượctới t thì output sẽthuđược 1 egde disjoint path.

  19. Kếtluận • Chúng ta cóthểsửdụngthuậttoánluồngcựcđạiđểtìm k egde disjoint path từ s tới t trongđồthị. • Chúng ta cóthểnhúng1 luồngbấtkỳcógiátrị k nàotrên 1 đồthị unit-capacity đểcóthểtìmđược k egde disjoint paths . • Nóicáchkhácgiátrịcủaluồngsẽchochúng ta biếtsốegde disjoint path.

More Related