1 / 49

Nhân ảnh Bóng người

人影. Nhân ảnh Bóng người. 影 ảnh : hình, bóng (DT, 15 nét, bộ sam 彡 ). 樹影. Thụ ảnh: bóng cây. 如影不離形. Như ảnh bất ly hình Như bóng chẳng rời hình. CHIẾT TỰ 影 =景 + 彡. 景 cảnh: cảnh trí; phong cảnh (DT, 12 nét, bộ 日 nhật). 景物 -光景. cảnh vật - quang cảnh. 景色 - 家景. cảnh sắc - gia cảnh.

osman
Télécharger la présentation

Nhân ảnh Bóng người

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 人影 Nhân ảnhBóng người

  2. 影 ảnh:hình, bóng (DT, 15 nét, bộ sam 彡)

  3. 樹影 Thụ ảnh: bóng cây

  4. 如影不離形 Như ảnh bất ly hình Như bóng chẳng rời hình

  5. CHIẾT TỰ影=景+彡 景cảnh: cảnh trí; phong cảnh (DT, 12 nét, bộ 日 nhật)

  6. 景物-光景 cảnh vật - quang cảnh

  7. 景色-家景 cảnh sắc - gia cảnh

  8. 景象-景遇 cảnh tượng- cảnh ngộ

  9. CHIẾT TỰ景=日+京 京kinh: kinh đô, thủ đô (DT, 8 nét,bộ亠 đầu)

  10. 北京-京都 Bắc Kinh- kinh đô

  11. 京師-京成 kinh sư - kinh thành

  12. 取 thủ: lấy (Đgt, 8 nét, bộ hựu 又)

  13. 一介不取 Nhất giới bất thủ:một mảy may cũng không lấy(介Nhỏ, cùng nghĩa như chữ giới 芥 (hạt cải))

  14. 聽取意見 thính thủ ý kiếntiếp thu ý kiến

  15. 吸取經驗教訓 hấp thủ kinh nghiệm giáo huấn:hấp thu/rút bài học kinh nghiệm

  16. 火 hỏa:lửa (DT, 4 nét, bộ hỏa 火, 灬)

  17. 救人如救火 cứu nhân như cứu hỏaCứu người như chữa cháy

  18. 三界無安猶如火宅 tam giới vô an do như hoả trạchba cõi không an, giống như nhà lửa

  19. 燃 nhiên:đốt (Đgt, 16 nét, bộ hỏa 火, 灬)

  20. 燃眉之急 nhiên mi chi cấpkhẩn cấp; lửa xém lông mày

  21. 當勤精進,如救頭燃 đương cần tinh tấn, như cứu đầu nhiênCần tu như lửa đốt đầu, Đừng cho sái buổi như chầu đế vương.

  22. 燭 chúc:đuốc (DT, 17 nét, bộ hỏa 火, 灬)

  23. 烛chúc:đuốc (DT, 10 nét, bộ hỏa 火, 灬)Giản thể

  24. 古人秉燭夜遊 Cổ nhân bỉnh chúc dạ duNgười xưa mang đuốc đi chơi đêm

  25. 取火燃燭 Thủ hỏa nhiên chúc, Lấy lửa đốt đuốc,

  26. 光 quang:sáng (TT, 6 nét, bộ nhân 人, 儿)

  27. 光明正大 quang minh chính đại: Rõ ràng và ngay thẳng

  28. 日光-夜光 nhật quang-dạ quang

  29. 三光 tam quang: Ba thứ sáng, gồm mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao

  30. 光阴如箭 quang âm như tiễn: ngày tháng nhanh như tên bắn/ như thoi đưa; thời gian như bóng câu qua cửa

  31. 照chiếu:Soi sáng, rọi sáng (Đgt, 13 nét, bộ 火 hỏa)

  32. 回光返照 hồi quang phản chiếu: ánh sáng loé lên; ánh sáng phản chiếu; hồi dương

  33. 佛光普照 Phật quang phổ chiếu

  34. 護照 hộ chiếu

  35. 壁 bíchvách, tường (DT, 16 nét, bộ thổ 土)

  36. 光照四壁 quang chiếu tứ bích: ánh sáng chiếu lên bốn vách.

  37. 旁 bàngbên cạnh (DT, 10 nét, bộ phương 方)

  38. 兒立在旁 nhi lập tại bàngđứa bé đứng ở bên

  39. 兩足在下,兩手在兩旁 lưỡng túc tại hạ, lưỡng thủ tại lưỡng bànghai chân ở dưới, hai tay ở hai bên

  40. 旁門左道 bàng môn tả đạo

  41. 人在燭旁 Nhân tại chúc bàng, Người ở bên đuốc

  42. 壁上有影 bích thượng hữu ảnh trên vách có bóng

  43. 亦 diệccũng (PT, 6 nét, bộ đầu 亠)

  44. 相見時難別亦難 Tương kiến thời nan, biệt diệc nanLúc gặp gỡ nhau khó, chia lìa nhau cũng khó

  45. 坐 tọangồi (Đgt, 7 nét, bộ thổ 土)

  46. 上坐-主坐 thượng tọa-chủ tọa

  47. 坐禅-坐落 toạ thiền-tọa lạc

  48. 坐立不安 toạ lập bất an

  49. 人坐影亦坐,人行影亦行. Nhân tọa ảnh diệc tọa; nhân hành ảnh diệc hànhNgười ngồi, bóng cũng ngồi;người đi, bóng cũng đi

More Related