1 / 21

TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC

TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP. M ÔN: ĐỊA LÍ 7. GIÁO VIÊN: TRỊNH VĂN HIẾU. KIỂM TRA BÀI CŨ:. 1. Trình bày khái quát về đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực?. Trả lời: Đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực gồm: Vị trí, giới hạn:

Télécharger la présentation

TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP MÔN: ĐỊA LÍ 7 GIÁO VIÊN: TRỊNH VĂN HIẾU

  2. KIỂM TRA BÀI CŨ: 1. Trình bày khái quát về đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực? • Trả lời:Đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực gồm: • Vị trí, giới hạn: • + Nằm trong khoảng từ vòng cực Nam đến tận vùng cực Nam của Trái Đất. • + Bao gồm lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa. • + Diện tích 14,1 triệu km2 • Khí hậu: Lạnh giá quanh năm, nhiệt độ luôn dưới 00C. • Địa hình: Là một cao nguyên băng khổng lồ. • Sinh vật: Thực vật không tồn tại, động vật gồm: Chim cánh cụt, hải cẩu, hải báo, cá voi xanh… • Khoáng sản: Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ, khí tự nhiên…

  3. KIỂM TRA BÀI CŨ: 2. Trình bày sơ lược về lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực? • Trả lời: • Nam Cực là châu lục được biết đến muộn nhất. • Con người phát hiện ra châu Nam Cực vào cuối thế kỉ XIX, đến đầu thế kỉ XX mới đặt chân lên được lục địa Nam Cực. • Từ năm 1957, việc nghiên cứu châu Nam Cực được xúc tiến mạnh mẽ và toàn diện. • Ngày 1-12-1959 có 12 quốc gia kí hiệp ước Nam Cực. • Là châu lục chưa có dân cư sinh sống thường xuyên.

  4. Chương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐỊA HÌNH: a. Vị trí địa lí: Các chuỗi đảo - Quan sát lược H48.1 cho biết, châu Đại Dương nằm giữa các đại dương nào? - Châu Đại Dương nằm giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. - Châu Đại Dương bao gồm lục địa Ô-xtrây-li-a và vô số các đảo lớn nhỏ hợp thành. + Châu Đại Dương gồm mấy bộ phận hợp thành? - Châu Đại Dương có tổng diện tích là bao nhiêu? - Xác định trên H48.1 lục địa Ô-xtrây-li-a, các quần đảo, chuỗi đảo thuộc châu Đại Dương? - Diện tích 8,5 triệu km2 Lục địa Ô-xtrây-li-a b. Địa hình: QĐ. Niu Di-len

  5. Chương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐỊA HÌNH: a. Vị trí địa lí: b. Địa hình: - Dựa vào H48.1 cho biết từ tây sang đông lục địa Ô-xtrây-li-a có các dạng địa hình nào? • Lục địa Ô-xtrây-li-a: • + Phía tây là cao nguyên • + Ở giữa là đồng bằng • + Phía đông là núi. Cao nguyên Núi cao • Các đảo, quần đảo phần lớn được hình thành từ san hô và núi lửa - Cho biết nguồn gốc hình thành nên các đảo thuộc châu Đại Dương? Đồng bằng

  6. Đảo san hô

  7. Đảo núi lửa

  8. Chương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 2. KHÍ HẬU, THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT: a. Khí hậu: H48.2- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của hai trạm khí tượng châu Đại Dương - Xác định vị trí hai trạm trên H48.1

  9. Thảo luận nhóm: nhóm cặp 2em một nhóm, tg2 phút: nội dung phân tích biểu đồ 2 trạm Gu-am và Nu-mê-a 260C tháng 1-2 280C tháng 5-6 260C tháng 1 200C tháng 8 60C 20C 11, 1, 2, 3, 4, 5 7, 8, 9, 10 - Qua kết quả vừa phân tích, em có nhạn xét gì về đặc điểm khí hậu của các đảo thuộc châu Đâị Dương?

  10. Chương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 2. KHÍ HẬU, THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT: a. Khí hậu: • Phần lớn các đảo, quần đảo có khí hậu nóng ẩm, điều hòa. • Mưa nhiều nhưng lượng mưa thay đổi tùy thuộc vào hướng gió và hướng núi. - Em có nhận xét gì về khí hậu trên lục địa Ô-xtrây-li-a? • Trên lục địa Ô-xtrây-li-a khí hậu rất khô hạn.

  11. Chương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 2. KHÍ HẬU, THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT: Thiên đàng xanh a. Khí hậu: b. Thực vật và động vật: - Nêu đặc điểm về động, thực vật trên các đảo thuộc châu Đại Dương? • Trên các đảo: • + Có rừng xích đạo xanh quanh năm, rừng mưa mùa nhiệt đới, rừng dừa “ thiên đàng xanh” • + Biển nhiệt đới trong xanh, nhiều san hô, hải sản.

  12. Chương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 2. KHÍ HẬU, THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT: Động vật Thực vật a. Khí hậu: - Thiên nhiên châu Đại Dương còn có những khó khăn gì? b. Thực vật và động vật: - Nêu đặc điểm về động, thực vật trên lục địa Ô-xtrây-li-a? • Trên lục địa Ô-xtrây-li-a: • + Cảnh quan hoang mạc chiếm phần lớn diện tích, có hơn 600 loài bạch đàn khác nhau. • + Động vật độc đáo: thú có túi, cáo mỏ vịt.

  13. ĐÁNH GIÁ: I.Trắc nghiệm: Khoanh Tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: “ Thiên đàng xanh” trên Thái Bình Dương là tên gọi của: a. Lục địa Ô-xtrây-li-a. b. Các đảo châu Đại Dương. c. Các đảo thuộc Thái Bình Dương. d. Quần đảo Niu Di-len.

  14. ĐÁNH GIÁ: I.Trắc nghiệm: Khoanh Tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 2: Cuộc sống của người dân châu Đại Dương đang bị đe dọa bới vấn đề này: a. Hoang mạc mở rộng. b. Động đất và núi lửa. c. Mực nước biển ngày càng dân cao. d. Tất cả các ý trên.

  15. ĐÁNH GIÁ: I.Trắc nghiệm: Khoanh Tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 3: Phần lớn các đảo châu Đại Dương có khí hậu: a. Nhiệt đới nóng quanh năm. b. Ôn hòa quanh năm. c. Nóng ẩm, điều hòa quanh năm. d. Nóng ẩm vào mùa hè.

  16. ĐÁNH GIÁ: II.Tự luận. Câu 1: Cho biết nguồn gốc hình thành các đảo của châu Đại Dương? Câu 2: Nguyên nhân nào đã khiến cho các đảo và quần đảo của châu Đại Dương được gọi là “ thiên đàng xanh” của Thái Bình Dương? Câu 3: Tại sao đại bộ phận diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn?

  17. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: • Về nhà học bài. • Làm bài tập 1, 2, 3 SGK trang 146 • Xem và soạn trước: • Bài 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG

  18. TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC Tạm biệt các thầy cô CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!

More Related