1 / 38

Windows Communication Foundation

Windows Communication Foundation. Lê Trần Tiến Trung 07520375 Nguyễn Như Việt 07520410. I. Tổng quan về Windows Communication Foundation. Windows Communication Foundation là gì ?.

skip
Télécharger la présentation

Windows Communication Foundation

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Windows Communication Foundation LêTrầnTiến Trung 07520375 NguyễnNhưViệt 07520410

  2. I. Tổng quanvềWindows Communication Foundation

  3. Windows Communication Foundation làgì? WCF làcôngnghệnềntảngnhằmthốngnhấtnhiềumôhìnhlậptrìnhgiaotiếpđượchỗtrợtrong .NET thànhmộtmôhìnhduynhất.

  4. Tại sao sử dụng WCF Vớiviệcrađờicủa WCF, mọiphươngphápliênlạctrướckiađềucóthểthựchiệntrên WCF. Do vậynhàpháttriểnchỉcầnlàmchủđượccôngnghệ WCF làcóthểxâydựngcácứngdụngmộtcáchnhanhchóng.

  5. Kiếntrúccủa WCF

  6. Cáctínhnăngcủa WCF WCF córấtnhiềutínhnăngtốt. Đây là 3 tínhnăngquantrọngnhấtcủa WCF: • Transaction (Giaodịch) • Host (Chứa) • Bảomật

  7. II. MÔ HÌNH LẬP TRÌNH VỚI WINDOWS COMMUNICATION FOUNDATION

  8. Sửdụngphương pháp • Phương pháphướngđốitượngđượcsửdụngđểpháttriểncácứngdụngtrêndesktop • Phương pháphướngdịchvụđượcsửdụngđểkếtnốicácứngdụngđóvớinhau.

  9. Service Model • Address (Service): Chứa thông tin về vị trí của dịch vụ • Binding: Chứa thông tin về cách liên lạc với dịch vụ, như dịch vụ sử dụng giao thức gì… • Contract(PortType): Giải thích về dịch vụ sẽ làm gì

  10. CácphươngpháplậptrìnhvớiWCF Cóbaphươngpháp hay đượcsửdụngkhipháttriểndịchvụ WCF nhưsau: - Phươngphápkhaibáo - Phươngpháplậptrìnhtrựctiếp - Phươngphápsửdụngtập tin cấuhình

  11. Declarative programming (Phươngphápkhaibáo)

  12. Explicit programming (Phươngpháplậptrìnhtrựctiếp) • Làm việctrựctiếpvớicáclớpvàgiaodiệncungcấpbởimôhìnhđốitượngcủaWCF • Cho phépđiềukhiểnsâuhơnso vớiphươngphápkhaibáovàphươngphápsửdụngtập tin cấuhình.

  13. Phươngphápsửdụngtập tin cấuhình

  14. III. Addresses và Bindings

  15. Địa chỉ trong WCF http://localhost:8080/DichVuNhanTin • Địa chỉ gồm có 4 phần: • Giao thức vận chuyển, trong ví dụ trên là http: • Tên của máy thực hiện dịch vụ, trong ví dụ này là //localhost • Đường dẫn tới điểm cuối dịch vụ, trong ví dụ này là /DichVuNhanTin • Phần tuỳ chọn là cổng dịch vụ, trong ví dụ này là 8080

  16. Địa chỉ trong WCF • Các kiểu địa chỉ • Địa chỉ điểm cuối:http://localhost:8080/DichVuNhanTin/8753 • Địa chỉ cơ sở: http://localhost:8080/DichVuNhanTin • Địa chỉ MEX: http://localhost:8080/DichVuNhanTin/mex • Các định dạng địa chỉ • HTTP • HTTPS • TCP • MSMQ • Địa chỉ Ống đặt tên (Named Pipe) • Địa chỉ IIS

  17. Lập trình với địa chỉ trong WCF • Tạo một điểm cuối

  18. Lập trình với địa chỉ trong WCF • Tạo các đầu đề (Header)

  19. Lập trình với địa chỉ trong WCF • Các địa chỉ cơ sở (Base Address)

  20. Bindings trong WCF • Là phương pháp được xác định để tạo kết nối tớiđiểm cuối dịch vụ WCF.

  21. Chọn lựa Bindings?

  22. Lập trình với Bindings

  23. IV. Contract trong WCF

  24. Khái niệm • Các contract trong WCF cung cấp khả năng làm việc đa môi trường khi liên lạc với các máy khách. • Khi định nghĩa một dịch vụ trong WCFta sử dụng ba kiểu contract cơ bản sau: • Service Contract: Định nghĩa các phương thức của một dịch vụ. • Data Contract: Định nghĩa các kiểu dữ liệu được sử dụng ở các phương thức của dịch vụ • Message Contract: Cung cấp khả năng để điều khiển các đầu đề bản tin trong quá trình tạo ra các bản tin

  25. V. Client trong WCF

  26. Kiến trúc của Client trong WCF • Đối tượng phía Client • ICommunicationObject: Định nghĩa các phương thức cho việc khởi tạo chuyển trạng thái: Open, Close, Abort, Openning, Closing,… • IExtensibleObject: (mở rộng) • Client Channel • IClientChannel: Chứa các phương thức và thuộc tính có thể sử dụng để định nghĩa các Channel Actions cho yêu cầucủa chương trình client. • IContextChannel: Định nghĩa trạng thái phiên làm việc của một Channel: SessionId, phiên Input và phiên Output • Channel Factory

  27. Các cách liên lạc của Client • Một chiều (One Way) • Yêu cầu – Trả lời (Request-Reply) • Song công (Duplex) • Dị bộ (Asignchronous)

  28. VI. Services trong WCF

  29. Tổng quan • Các kiểu dịch vụ • Typed Service: (mô hình tham số) • Untyped Service: (Bản tin) • Typed Message Service: (Mô hình contract bản tin) • Các contract dịch vụ: [OperationContract] • Service Endpoints: Được định nghĩa thông qua mã nguồn hoặc các tập tin cấu hình. (Client chỉ có thể thao tác thông qua endpoints)

  30. Các phép hành xử dịch vụ(Service Behaviors) • Lớp thuộc tính Service Behavior • Lớp thuộc tính Operation Behavior

  31. Xử lí lỗi • Exception • SOAP (Được khai báo hoặc không )

  32. VII. Bảo mật trong WCF

More Related