1 / 161

17. Điều trị Hội chứng vành cấp 2019

Tu1ea3i u1ee9ng du1ee5ng Updateyhoc u0111u1ec3 xem full bu00e0i giu1ea3ng:<br>https://bom.to/2iAhEgR

unitipi
Télécharger la présentation

17. Điều trị Hội chứng vành cấp 2019

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HỘI CHỨNG VÀNH CẤP: CHẨN ĐOÁN VÀ ĐiỀU TRỊ PGS.TS. Trương Quang Bình MD, PhD, FACC, FSCAI. University Medical Center

  2. TỶ LỆ NHẬP VIỆN Ở HOA KỲ DO HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP Acute Coronary Acute Coronary Syndromes* Syndromes* 1.57 Million Hospital Admissions - ACS UA/NSTEMI† STEMI 1.24 millionAdmissions per year 0.33 millionAdmissions per year *Primary and secondary diagnoses. †About 0.57 million NSTEMI and 0.67 million UA. Heart Disease and Stroke Statistics – 2007 Update. Circulation 2007; 115:69–171.

  3. Diễn tiến hội chứng vành cấp

  4. Hội chứng mạch vành cấp Lâm sàng ECG STEMI Unstable angina Myocardial infarction Men tim PHÂN TẦNG NGUY CƠ ĐiỀU TRỊ NGAY

  5. Định Nghĩa NMCT Cấp Lần Thứ 4 của ESC/ACCF/AHA/WHF 2018

  6. Type 1

  7. KHÔNG CÓ HUYẾT KHỐI

  8. Chẩn đoán và điều trị NMCT cấp (điển hình là type 1)

  9. Rupture, erosion, fissuring of the Plaque → Type 1 MI: - STEMI - NSTEMI

  10. Chẩn đoán STEMI

  11. Type 1

  12. ACUTE CORONARY ISCHEMIC SYMPTOMS Chest pain - At rest - > 20 mins - Severe in intensity - Severe symptoms associated - Not respond by Nitroglycerine

  13. ECG changes of new ischemia

  14. ECG changes of new ischemia

  15. Thời gian tăng các biomarker cơ tim sau khi bị NMCT cấp Shapiro BP, Jaffe AS. Cardiac biomarkers. In: Murphy JG, Lloyd MA, editors. Mayo Clinic Cardiology: Concise Textbook. 3rd ed. Rochester, MN: Mayo Clinic Scientific Press and New York: Informa Healthcare USA, 2007:773–80. Anderson JL, et al. J Am Coll Cardiol 2007;50:e1–e157, Figure 5.

  16. ESC 2011: hs -TROPONIN

  17. Men tim trở thành trung tâm của tiêu chuẩn chẩn đoán

  18. INTRA CORONARY THROMBUS

  19. Thực tế việc chẩn đoán STEMI: LS + ECG

  20. Hội chứng mạch vành cấp Lâm sàng ECG STEMI Unstable angina Myocardial infarction Men tim PHÂN TẦNG NGUY CƠ ĐiỀU TRỊ NGAY

  21. Chẩn đoán STEMI Chẩn đoán xác định STEMI Chẩn đoán vùng STEMI Chẩn đoán giờ STEMI Chẩn đoán biến chứng của STEMI (NMCT cấp có ST chênh lên, vùng sau dưới, giờ thứ 6, biến chứng block AV độ III)

  22. ĐIỀU TRỊ STEMI

  23. ĐIỀU TRỊ STEMI: - Điều trị cơ bản chung - Điều trị tái tưới máu - Điều trị các biến chứng Thực hiện đồng thời, càng nhanh càng tốt

  24. Mức độ khuyến cáo

  25. Mức độ bằng chứng

  26. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST-Elevation Myocardial Infarction Developed in Collaboration with American College of Emergency Physicians and Society for Cardiovascular Angiography and Interventions © American College of Cardiology Foundation and American Heart Association, Inc.

  27. Guideline for STEMI Routine Medical Therapies (Điều trị cơ bản, chung, thường qui)

  28. Điều trị cấp cứu chung • Điều trị tại CCU, ICU • Đường truyền, Oxygen • Giảm đau • Kháng tiểu cầu • Kháng đông • Nitrate • Chẹn bêta • Ức chế men chuyển • Kháng Aldosterone • Statin

  29. CCU • Theo dõi liên tục ECG, sinh hiệu • Theo dõi xâm lấn: HA ĐM • Đầy đủ các lọai thuốc : chống RLNT, suy bơm • Máy sốc điện • Máy thở • IABP

  30. CCU

  31. Đường truyền • Bắt buộc • Kim lớn 18 • Xét nghiệm : men tim, CTM, Ion đồ, lipid • Có thể phải truyền dịch, dùng thuốc đường TM nhanh chóng (rối lọan nhịp, suy bơm)

  32. Oxygen • Chỉ định: giảm oxy máu (SaO2 < 90% hoặc PaO2 < 60 mmHg) • Liều lượng 2 –4 lít phút, cao hơn nếu SpO 2 còn thấp. • Nếu tăng oxy quá mức cần thiết có thể gây co mạch: tăng HA, tăng kháng lực hệ thống • KMĐM khi suy hô hấp. • Thở máy nếu cần: giảm nhu cầu oxy cơ tim

  33. Giảm đau • Nitrate • Chẹn bêta • Morphine: - Giảm đau trung ương - Giảm đau → giảm lo lắng → giảm catecholamine máu → giảm nhu cầu oxy cơ tim - 2-4 mg TM mỗi 5-10p cho đến khi có td phụ - Phải có naloxone và atropine sẳn

  34. Routine Medical Therapies NITRATES

  35. Nitrate • Td: dãn TM hệ thống, dãn ĐM vành → giảm đau ngực, có thể giảm size nhồi máu • CCĐ: M<50, >110; HATT<90, NMCT thất P, hẹp buồng tống thất T, có dùng thuốc điều trị rối lọan cương trong vòng 36h • Liều dùng: Nitroglycerin 0,4 mg NDL 1x3 lần mỗi 5 phút → TTM 10 mcg/p tăng dần mỗi 5 phút cho đến khi kiểm sóat được đau

  36. Nitrate: ACC/AHA • Class I: NMCTC + Suy tim, trước rộng, Tăng HA, TMCB kéo dài, đau ngực tái phát –phải dùng trong 48 h đầu • Class IIb: Dùng cho tất cả BN NMCT cấp mà không có chống chỉ định Không dùng lọai nitrate tác dụng dài

More Related