1 / 30

Báo cáo bài tập Ansys

Báo cáo bài tập Ansys. Nhiệm vụ : Vẽ cầu trục một dầm dạng hộp. Hướng dẫn : Nguyễn Anh Đức. Thực hiện : Nguyễn Tiến Tùng. Dầm chính. Gán tham số. *SET,l1,14340 *SET,l2,14000 *SET,l3,1000 *SET,l4,2000 *SET,l5,340 *SET,l6,276 *SET,l7,650 *SET,h1,1350 *SET,h2,700 *SET,h3,975

zahina
Télécharger la présentation

Báo cáo bài tập Ansys

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Báo cáo bài tập Ansys Nhiệm vụ : Vẽ cầu trục một dầm dạng hộp. Hướng dẫn : Nguyễn Anh Đức. Thực hiện : Nguyễn Tiến Tùng

  2. Dầm chính

  3. Gán tham số

  4. *SET,l1,14340 *SET,l2,14000 *SET,l3,1000 *SET,l4,2000 *SET,l5,340 *SET,l6,276 *SET,l7,650 *SET,h1,1350 *SET,h2,700 *SET,h3,975 *SET,h4,650 *SET,h5,500 *SET,b1,1000 *SET,b2,876 *SET,b3,1280 *SET,b4,3000 *SET,b5,3500 *SET,DTN,20 *SET,DTD,12 *SET,vat,45 *SET,Hr,300 *SET,rr,145 *SET,dtr,6.5 *SET,dcr,10.7 *SET,mep,50 *SET,dg,20 Các lệnh gán tham số

  5. Quá trình vẽ • Vẽ các điểm :

  6. /PREP7 K,1,0,h1-dtn/2,0, K,2,0,h1-dtn/2,b1, K,3,l1,h1-dtn/2,b1, K,4,l1,h1-dtn/2,0, K,5,mep+dtd/2,h1-dtn/2,(b1-b2-dtd)/2, k,6,l1-(mep+dtd/2),h1-dtn/2,(b1-b2-dtd)/2, k,7,l1-(mep+dtd/2),h1+dtn/2-h2,(b1-b2-dtd)/2, k,8,l1-l7+dtd/2,h1+dtn/2-h2,(b1-b2-dtd)/2, k,9,l1-l7+dtd/2,dtn/2,(b1-b2-dtd)/2, k,10,l7-dtd/2,dtn/2,(b1-b2-dtd)/2, k,11,l7-dtd/2,h1+dtn/2-h2,(b1-b2-dtd)/2, k,12,mep+dtd/2,h1+dtn/2-h2,(b1-b2-dtd)/2, k,13,mep+dtd/2,h1-dtn/2,(b1+b2+dtd)/2, k,14,l1-(mep+dtd/2),h1-dtn/2,(b1+b2+dtd)/2, k,15,l1-(mep+dtd/2),h1+dtn/2-h2,(b1+b2+dtd)/2, k,16,l1-l7+dtd/2,h1+dtn/2-h2,(b1+b2+dtd)/2, k,17,l1-l7+dtd/2,dtn/2,(b1+b2+dtd)/2, k,18,l7-dtd/2,dtn/2,(b1+b2+dtd)/2, k,19,l7-dtd/2,h1+dtn/2-h2,(b1+b2+dtd)/2, k,20,mep+dtd/2,h1+dtn/2-h2,(b1+b2+dtd)/2, k,21,0,h1+dtn/2-h2,-(b3-b1)/2, k,22,0,h1+dtn/2-h2,(b3+b1)/2, k,23,l5,h1+dtn/2-h2,(b3+b1)/2, k,24,l5,h1+dtn/2-h2,b1, k,25,l7,h1+dtn/2-h2,b1, k,26,l7,h1+dtn/2-h2,0, k,27,l5,h1+dtn/2-h2,0, k,28,l5,h1+dtn/2-h2,-(b3-b1)/2, k,29,l1,h1+dtn/2-h2,-(b3-b1)/2, k,30,l1-l5,h1+dtn/2-h2,-(b3-b1)/2, k,31,l1-l5,h1+dtn/2-h2,0, k,32,l1-l7,h1+dtn/2-h2,0, k,33,l1-l7,h1+dtn/2-h2,b1, k,34,l1-l5,h1+dtn/2-h2,b1, k,35,l1-l5,h1+dtn/2-h2,(b3+b1)/2, k,36,l1,h1+dtn/2-h2,(b3+b1)/2, k,37,l7-dtd-mep,dtn/2,0, k,38,l7-dtd-mep,dtn/2,b1, k,39,l1-l7+dtd+mep,dtn/2,b1, k,40,l1-l7+dtd+mep,dtn/2,0,

  7. Nối các điểm với nhau

  8. LSTR, 1, 2 LSTR, 2, 3 LSTR, 3, 4 LSTR, 4, 1 LSTR, 5, 6 LSTR, 6, 7 LSTR, 7, 8 LSTR, 8, 9 LSTR, 9, 10 LSTR, 10, 11 LSTR, 11, 12 LSTR, 12, 5 LSTR, 13, 14 LSTR, 14, 15 LSTR, 15, 16 LSTR, 16, 17 LSTR, 17, 18 LSTR, 18, 19 LSTR, 19, 20 LSTR, 20, 13 LSTR, 5, 13 LSTR, 6, 14 LSTR, 7, 15 LSTR, 8, 16 LSTR, 9, 17 LSTR, 10, 18 LSTR, 11, 19 LSTR, 12, 20 . LSTR, 21, 22 LSTR, 22, 23 LSTR, 23, 24 LSTR, 24, 25 LSTR, 25, 26 LSTR, 26, 27 LSTR, 27, 28 LSTR, 28, 21 LSTR, 29, 30 LSTR, 30, 31 LSTR, 31, 32 LSTR, 32, 33 LSTR, 33, 34 LSTR, 34, 35 LSTR, 35, 36 LSTR, 36, 29 LSTR, 37, 38 LSTR, 38, 39 LSTR, 39, 40 LSTR, 40, 37 Các lệnh thực hiện

  9. Hoàn thành dầm chính

  10. Vẽ hai đường ray

  11. Lệnh vẽ điểm • k,41,l7-dtd-mep,-dcr/2,0, • k,42,l7-dtd-mep,-dcr/2,rr, • k,43,l1-l7+dtd+mep,-dcr/2,rr, • k,44,l1-l7+dtd+mep,-dcr/2,0, • k,45,l7-dtd-mep,-dcr/2,rr/2, • k,46,l7-dtd-mep,dcr/2-hr,rr/2, • k,47,l1-l7+dtd+mep,dcr/2-hr,rr/2, • k,48,l1-l7+dtd+mep,-dcr/2,rr/2, • k,49,l7-dtd-mep,dcr/2-hr,0, • k,50,l7-dtd-mep,dcr/2-hr,rr, • k,51,l1-l7+dtd+mep,dcr/2-hr,rr, • k,52,l1-l7+dtd+mep,dcr/2-hr,0,

  12. Nối các điểm với nhau • LSTR, 41, 42 • LSTR, 42, 43 • LSTR, 43, 44 • LSTR, 44, 41 • LSTR, 45, 46 • LSTR, 46, 47 • LSTR, 47, 48 • LSTR, 48, 45 • LSTR, 49, 50 • LSTR, 50, 51 • LSTR, 51, 52 • LSTR, 52, 49

  13. Đường ray phía trong

  14. Tạo đường ray phía ngoài • Coppy từ đường ray trong :

  15. Lệnh coppy • FLST,3,12,4,ORDE,2 • FITEM,3,49 • FITEM,3,-60 • LGEN,2,P51X, , ,0,0,b1-rr, ,0

  16. Tạo các gân tăng cứng • Vẽ gân tăng cứng ngắn bên trái: k,65,(l1-l2)/2+dg,h1-dtn,(b1-b2)/2+vat, k,66,(l1-l2)/2+dg,h1-dtn-vat,(b1-b2)/2, k,67,(l1-l2)/2+dg,h1-dtn-h4,(b1-b2)/2, k,68,(l1-l2)/2+dg,h1-dtn-h4,(b1+b2)/2, k,69,(l1-l2)/2+dg,h1-dtn-vat,(b1+b2)/2, k,70,(l1-l2)/2+dg,h1-dtn,(b1+b2)/2-vat,

  17. Vẽ gân tăng cứng dài : k,71,(l1-l2)/2+dg+l3,h1-dtn,(b1-b2)/2+vat, k,72,(l1-l2)/2+dg+l3,h1-dtn-vat,(b1-b2)/2, k,73,(l1-l2)/2+dg+l3,h1-dtn-h3,(b1-b2)/2, k,74,(l1-l2)/2+dg+l3,h1-dtn-h3,(b1+b2)/2, k,75,(l1-l2)/2+dg+l3,h1-dtn-vat,(b1+b2)/2, k,76,(l1-l2)/2+dg+l3,h1-dtn,(b1+b2)/2-vat,

  18. Nối các điểm • LSTR, 65, 66 • LSTR, 66, 67 • LSTR, 67, 68 • LSTR, 68, 69 • LSTR, 69, 70 • LSTR, 70, 65 • LSTR, 71, 72 • LSTR, 72, 73 • LSTR, 73, 74 • LSTR, 74, 75 • LSTR, 75, 76 • LSTR, 76, 71

  19. Tạo các gân còn lại bằng lệnh coppy • Coppy gân ngắn : FLST,3,6,4,ORDE,2 FITEM,3,73 FITEM,3,-78 LGEN,8,P51X, , ,l4,0,0, ,0

  20. Coppy gân dài: FLST,3,6,4,ORDE,2 FITEM,3,79 FITEM,3,-84 LGEN,7,P51X, , ,l4,0,0, ,0

  21. Tạo các mặt phẳng • Hiện các đường từ số 1 đến 28 : FLST,5,28,4,ORDE,2 FITEM,5,1 FITEM,5,-28 LSEL,S, , ,P51X /REPLOT

  22. Tạo mặt phẳng trên cùng

  23. Tương tự như vậy các mặt phẳng khác được tạo ra

  24. 2 đường ray

  25. Các gân tăng cứng

  26. Dầm chính dạng hộp

  27. Hướng tiếp tục hoàn thiện bài • Đưa thêm tham số là số gân tăng cứng. • Sau khi xây dựng hoàn chỉnh mô hình vật thể sẽ định nghĩa kiểu phần tử , gán các đặc tính vật liệu , xây dựng mô hình phần tử hữu hạn , đặt tải và giải.

More Related