1 / 22

Điểm đến mới của công nghệ cao ở Việt Nam!

KHU CÔNG NGHỆ CAO ĐÀ NẴNG. Điểm đến mới của công nghệ cao ở Việt Nam!. TỔNG QUAN VỀ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG. Thành phố Đà Nẵng. ▪ Diện tích: 1,283.42 km 2 ▪ Dân số: 967,925 người ( 201 2 ) ▪ Đơn vị hành chính: ▫ 06 quận nội thành (Hải Châu, Thanh Khê,

abe
Télécharger la présentation

Điểm đến mới của công nghệ cao ở Việt Nam!

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KHU CÔNG NGHỆ CAO ĐÀ NẴNG Điểm đến mới của công nghệ cao ở Việt Nam!

  2. TỔNG QUAN VỀ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

  3. Thành phố Đà Nẵng ▪ Diện tích: 1,283.42 km2 ▪ Dân số:967,925 người (2012) ▪ Đơn vị hành chính: ▫ 06 quận nội thành (Hải Châu, Thanh Khê, Liên Chiểu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn và Cẩm Lệ) ▫ 01 huyện ngoại thành (Hòa Vang) và 01 huyện đảo (Hoàng Sa) Đà Nẵng Là trung tâm kinh tế, văn hóa, thể thao, giáo dục – đào tạo, khoa học – công nghệ của khu vực miền Trung và Tây Nguyên 04 năm liền dẫn đầu cả nước về chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (2009-2012) 03 năm liền dẫn đầu cả nước về chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (2008-2010)

  4. Tốc độ tăng trưởng GDP (%) Cơ cấu kinh tế (%) Tổng vốn đầu tư FDI (triệu USD) Số dự án FDI (dự án) • Nguồn: Niên giám thống kê Đà Nẵng năm 2011

  5. Lợi thế của Đà Nẵng trong phát triển công nghệ cao Đà Nẵng

  6. Khu công nghệ cao Đà Nẵng Đà Nẵng Đà Nẵng Đà Nẵng ▪ 1 trong 5 thành phố lớn của Việt Nam ▪ Nằm ở vị trí trung độ của cả nước, trên 1 trong những tuyến đường biển và đường hàng không quốc tế ▪ Nằm trên trục đường giao thông Bắc – Nam của quốc gia về đường bộ, đường sắt và đường hàng không Thành phố động lực của Vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung ▪ Điểm cuối Hành lang Kinh tế Đông - Tây ▪ Cửa ngõ phía Đông ra Thái Bình Dương

  7. Cảng Đà Nẵng (Cảng Sông Hàn) Cảng biển Tiên Sa Sân bay quốc tế Đà Nẵng ▪ Năng lực khai thác:1triệu tấn/năm ▪ Là một trong những cửa ngõ chính ra biển Đông của tiểu vùng MeKong và là cửa ngõ phía đông của EWEC ▪ Là cảng lớn nhất Đà Nẵng và miền Trung Việt Nam ▪ Năng lực : - Hiện nay: 3-4triệu tấn/năm - 2015: 5 triệu tấn/năm - 2020: 5,5 triệu tấn/năm • Nguồn: http://www.danangportvn.com/, http://wikimapia.org ▪ Là sân bay lớn nhất khu vực miền Trung và Tây Nguyên, lớn thứ ba của Việt Nam ▪ Cách trung tâm thành phố 3km ▪ Năng lực: 6,5triệu lượt khách/năm ▪ Các chuyến bay quốc tế trực tiếp đi từ Đà Nẵng đến: Quảng Châu, Bắc Kinh (Trung Quốc); Singapore; SiemReap (Campuchia); Hong Kong; Incheon, Seoul (Hàn Quốc); Kuala Lumpur (Malaysia); và đường bay thuê chuyến đến Novosibirsk, Irkutsk, Krasnoyarsk (Nga); Paske (Lào) Cảng Liên Chiểu ▪ Kế hoạch nâng cấp: dành cho tàu 50.000 - 80.000DWT. ▪ Từ nay đến 2020: đầu tư xây mới 2 bến cho tàu 50.000 DWT, năng lực thông qua khoảng 2,5 - 3,5 triệu tấn/năm (2020). Nguồn: Công thông tin điện tử thành phố Đà Nẵng, http://danangairportonline.com/

  8. Cấp điện Bưu chính và Viễn thông Nguồn điện dùng cho sinh hoạt và sản xuất được cung cấp từ lưới điện quốc gia qua đường dây 500KV Bắc-Nam với 50 trạm điện ▪ Là một trong 3 trung tâm lớn về bưu chính, viễn thông của cả nước ▪ Là một trong ba điểm kết nối cuối cùng quan trọng nhất của mạng trung kế đường trục quốc gia và điểm kết nối trực tiếp với Trạm cáp quang biển quốc tế SEA-ME-WE 3 với tổng dụng lượng 10Gbps kết nối Việt Nam với gần 40 nước ở Châu Á và Châu Âu Cấp nước Đà Nẵng • Nguồn: Cổng thông tin điện tử thành phố Đà Nẵng

  9. Lực lượng lao động năm 2011 Dự báo lực lượng lao động đến năm 2020 • (Nguồn: Niên giám Thống kê Đà Nẵng 2011)

  10. Quy mô đào tạo theo lĩnh vực ưu tiên thu hút đầu tư vào KCNC Đà Nẵng Số lượng đào tạo bình quân/năm trong 5 năm qua Số lượng giảng viên các ngành thuộc lĩnh vực ưu tiên thu hút đầu tư • Nguồn: ĐHĐN, tháng 9/2012

  11. ► Cải cách thủ tục hành chính • ▫Cổng Thông tin dịch vụ hành chính công qua: • tổng đài, nhắn tin SMS, email, cổng thông tin • (dichvucong.danang.gov.vn) • ▫ Cung cấp dịch vụ hành chính công trực tuyến • Dịch vụ công trực tuyến • - Tra cứu hồ sơ qua mạng • ▫ Cơ chế “một cửa liên thông” trong việc cấp • Giấy chứng nhận đầu tư e-Regulations ► Chính quyền điện tử - 2015 ▫ Dự án xây dựng Trung tâm dữ liệu thành phố Đà Nẵng – “bộ não" cho toàn bộ hệ thống CNTT, giữ vai trò hạ tầng kỹ thuật của chính quyền điện tử ▫ Tầng 19, tòa nhà Công viên phần mềm ▫ Trị giá khoảng 4 triệu USD Mô hình Trung tâm dữ liệu thành phố ▫ 12 dịch vụ công điện tử: - Quản lý giấy phép lái xe - Hộ tịch - Trợ cấp cho người nghèo - Đánh bắt cá - Đăng ký quyền sử dụng đất - Đăng ký kinh doanh • Dự án đầu tư • Cấp phép xây dựng • Mua sắm điện tử • Thông tin địa lý • Quản lý sức khỏe • Phường - quận điện tử • Nguồn: Cổng Thông tin điện tử thành phố Đà Nẵng

  12. Đà Nẵng 2020 Cầu Rồng ▫ Trung tâm kinh tế - xã hội của miền Trung với vai trò là trung tâm dịch vụ, cảng biển, đầu mối giao thông về vận tải và trung chuyển ▫ Trung tâm bưu chính viễn thông, tài chính – ngân hàng ▫ Trung tâm y tế, văn hóa - thể thao, giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ cao của miền Trung ▫ Giữ vị trí chiến lược về quốc phòng, an ninh của miền Trung và cả nước Khu liên hợp thể thao Hòa Xuân ▫ Thành phố thân thiện với môi trường

  13. KHU CÔNG NGHỆ CAO ĐÀ NẴNG

  14. Khu công nghệ cao Đà Nẵng • QUY HOẠCH • TỔNG MẶT BẰNG CHI TIẾT

  15. Khu công nghệ cao Đà Nẵng 25km(Cảng Tiên Sa) DHTP 22km(trung tâm thành phố) 17km(Sân bay Đà Nẵng) ▫ Vị trí: xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang ▫Diện tích: 1.129,76 ha -Đất cho các khu chức năng: 673,94ha -Đất đồi núi, hồ Hòa Trung, mương nước và cây xanh cách ly: 455,82ha

  16. Khu công nghệ cao Đà Nẵng • SỨ MỆNH • Nghiên cứu – phát triển, chuyển giao • và ứng dụng CNC • Ươm tạo CNC, doanh nghiệp CNC TẦM NHÌN • Đào tạo nguồn nhân lực CNC • Sản xuất, kinh doanh và dịch vụ CNC • Trung tâm quốc gia về công nghệ cao • Thương mại hóa các kết quả • nghiên cứu khoa học • Môi trường • làm việc hấp dẫn • Thu hút dự án • nghiên cứu, đào tạo, ươm tạo, SX CNC • Đầu tư mạo hiểm • Đạo tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực • chất lượng cao • Thúc đẩy phát triển • khoa học – kỹ thuật

  17. Lĩnh vực khuyến khích đầu tư • Công nghệ vi điện tử, • cơ điện tử và quang điện tử • Công nghệ sinh học • phục vụ nông nghiệp, • thủy sản và y tế • Tự động hóa và • cơ khí chính xác • Công nghệ thông tin, • truyền thông, • phần mềm tin học • Công nghệ môi trường, • công nghệ phục vụ hóa dầu và • một số CN đặc biệt khác • Vật liệu mới, • năng lượng mới

  18. Các khu chức năng • Khu sản xuất CNC • 208,08 ha • Khu hậu cần, logistics và dịch vụ CNC • 29,76 ha • Khu công trình hạ tầng • kỹ thuật đầu mối • 7,07 ha • Cây xanh, mặt nước, • công viên, văn hóa thể thao • 72,53 ha • Khu nghiên cứu- • phát triển, đào tạo và • ươm tạo doanh nghiệp • 94,51ha • Khu quản lý - hành chính • 39,29 ha • Khu ở • 37,12 ha • Đất khu phụ trợ • 39,26 ha

  19. Ưu đãi đầu tư Tiền thuê đất • Miễn 100% • -Dự án ĐTXD CSHT • -Dự án Khu NC-PT, ĐT, ƯTCNC, ƯTDN CNC • -Xây dựng nhà ở trong KCNC • Miễn 11 năm • DAĐT thuộc Danh mục ngành nghề đặc biệt • ưu đãi đầu tư • Miễn 03 năm • -DAĐT thuộc Danh mục ngành nghề ưu đãi đầu tư • -DAĐT vào Khu quản lý dịch vụ, Khu hậu cần • 5% • 10% Thuế thu nhập doanh nghiệp • 0% • 4 năm đầu • 9 năm tiếp theo • 2 năm tiếp theo • Hỗ trợ 50% • Hỗ trợ 100% Phí sử dụng hạ tầng 4.200 đồng/m2/năm • 2 năm đầu • 3 năm tiếp theo Phí xử lý nước thải 4.200-6.300 đồng/m3 • Hỗ trợ đầu tư

  20. Khu công nghệ cao Đà Nẵng • Tiêu chí xác định dự án ứng dụng công nghệ cao ▫ Sản phẩm CNC được khuyến khích phát triển ▫ Số lao động có bằng ĐH trở lên trực tiếp tham gia thực hiện R&D: ít nhất 5% tổng lao động dự án ▫ SP có chất lượng, tính năng vượt trội, giá trị gia tăng cao, thân thiện với môi trường và có thể thay thế SP nhập khẩu ▫ Dây chuyền CN đạt trình độ tiên tiến và được điều khiển theo chương trình • ▫ Tuân thủ QC, TC kỹ thuật về môi trường theo quy định của pháp luật Việt Nam ▫ Hệ thống QLCL: TCVN ISO 9001:2008, CMM hoặc GMP • Tiêu chí xác định dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao ▫ Hệ thống QLCL: TCVN ISO 9001:2008, CMM hoặc GMP • ▫ Sử dụng kết quả nghiên cứu về CNC: đổi mới công nghệ, nâng cao GTGT của SP/ SX thử nghiệm để đổi mới công nghệ/ Làm chủ, thích nghi CNC nhập từ nước ngoài, sử dụng linh kiện, nguyên liệu, vật liệu trong nước • ▫ Công nghệ thế hệ mới và thuộc Danh mục CNC được ưu tiên đầu tư phát triển ▫ Tổng chi bình quân cho hoạt động R&D tại VN: ít nhất 1% tổng doanh thu dự án • Nguồn: Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ • ▫ Tuân thủ QC, TC kỹ thuật về môi trường theo quy định của pháp luật Việt Nam

  21. Ban Quản lý Khu công nghệ cao Đà Nẵng NHIỆM VỤ THÀNH LẬP ▫ Xây dựng các quy hoạch, kế hoạch phát triển KCNC ▫ Quản lý, tổ chức thực hiện quy hoạch, sử dụng đất trong KCNC ▫ Quản lý đầu tư, xây dựng và khai thác cơ sở hạ tầng KCNC ▫Quản lý các DAĐT và hỗ trợ, XTĐT ▫ Quản lý, bảo vệ TN, MT và phát triển bền vững ▫ Quản lý lao động, cư trú và ANTT trong KCNC ▫ Hợp tác đầu tư với nước ngoài ▫ Thanh tra, kiểm tra các doanh nghiệp trong KCNC Được thành lập theo QĐ số 1980/QĐ-TTg ngày 28/10/2010 CHỨC NĂNG Quản lý nhà nước đối với KCNC CƠ CẤU TỔ CHỨC (Tính đến nay) TRƯỞNG BAN PHÓ TRƯỞNG BAN PHÓ TRƯỞNG BAN VĂN PHÒNG BAN QUY HOẠCH, XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƯỜNG BAN KẾ HOẠCH – ĐẦU TƯ BAN HỖ TRỢ VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU CÔNG NHỆ CAO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG BAN KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH

  22. Cảm ơn! BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO ĐÀ NẴNG Tầng 6, tòa nhà #228, đường 2/9, Đà Nẵng Điện thoại: (84) 511.3626703 – (84) 511.3626704 Fax: (84) 511.3626705 Email: dhtp@danang.gov.vn Website: www.dhtp.vn, www.dhtp.gov.vn

More Related