1 / 8

Quan s¸t h×nh sau vµ so s¸nh AB vµ CD; vµ ?

20cm. 20cm. C. D. A. B. y’. y. ‘ '. ‘ '. xOy xOy. xOy xOy. =. 40 0. 40 0. O. O. x. x’. A’. A. C’. B. B’. C. Quan s¸t h×nh sau vµ so s¸nh AB vµ CD; vµ ?. AB = CD. ?. A = A’; B = B’; C = C’. A. A’. B. B’. C. C’.

Télécharger la présentation

Quan s¸t h×nh sau vµ so s¸nh AB vµ CD; vµ ?

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 20cm 20cm C D A B y’ y ‘ ' ‘ ' xOy xOy xOy xOy = 400 400 O O x x’ A’ A C’ B B’ C Quan s¸t h×nh sau vµ so s¸nh AB vµ CD; vµ ? AB = CD ?

  2. A = A’; B = B’; C = C’ A A’ B B’ C C’ Tiết 20. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa ?1 Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ (hình vẽ) Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có: AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’;

  3. A M Q H 800 400 C 800 300 600 800 300 800 N B I P R H×nh 2 H×nh 1 Tiết 20. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau. Bài 1: Hai tam giác trên mỗi hình sau có bằng nhau không ? Vì sao? Nếu có hãy chỉ ra các đỉnh, các cạnh tương ứng?

  4. A = A’; B = B’; C = C’ AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ nếu Tiết 20. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau. 2. Kí hiệu Ký hiệu:ΔABC = ΔA’B’C’ Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự. ΔABC = ΔA’B’C’

  5. A M Q H 800 400 C 800 300 600 800 300 800 N B I P R H×nh 2 H×nh 1 Tiết 20. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU Bài2: Dùng kí hiệu viết hai tam giác bằng nhau ở các hình dưới đây? ΔRPQ = ΔQHR ΔABC = ΔIMN

  6. M A P N B C Hình 3 Tiết 20. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU • ?2. Cho hình vẽ (hình 3): • Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (Các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những ký hiệu giống nhau)? Nếu có hãy ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó? • b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A; Góc tương ứng với góc N; Cạnh tương với cạnh AC ? c) Điền vào chỗ trống (….): ΔACB = …………..; AC = ……………..; B =……….

  7. M A = M, B = N, C = P A P N B C ....N.... = B Tiết 20. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU a) Hai tam giác ABC và MNP có: AB = MN, AC = MP, BC = NP Hình 3 Vậy ΔABC = Δ MNP M b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh……………….. Góc tương ứng với góc N là góc…………………… Cạnh tương với cạnh AC là cạnh……………….. B MP c) Điền vào chỗ trống (….): ΔACB = …………..; AC = ……………..; ΔMPN MP

  8. ABC = DEF Tam giác ABC có: A + B + C = 1800 => A + 700 + 500 = 1800 => A = 600 Mà (gt) => D = A = 600 ( hai góc tương ứng) Tiết 20. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU Cho ΔABC = ΔDEF Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC? ?3 Giải Và BC = EF = 3cm ( hai cạnh tương ứng)

More Related