170 likes | 458 Vues
Tình yêu thương (II). 1 Cô-rinh-tô 13:5-13. Thiếu tình yêu thương, 1. tôi không làm được gì 2. tôi chẳng ra gì 3. chẳng ích chi cho tôi. II. Tình yêu thương hay nhịn nhục hay nhơn từ. II. Tình yêu thương 3. chẳng ghen tị. II. Tình yêu thương 4. chẳng khoe mình,
E N D
Tình yêu thương (II) 1 Cô-rinh-tô 13:5-13
Thiếu tình yêu thương, 1. tôi không làm được gì 2. tôi chẳng ra gì 3. chẳng ích chi cho tôi
II. Tình yêu thương • hay nhịn nhục • hay nhơn từ
II. Tình yêu thương 3. chẳng ghen tị
II. Tình yêu thương 4. chẳng khoe mình, chẳng lên mình kiêu ngạo
II. Tình yêu thương 4. chẳng khoe mình, chẳng lên mình kiêu ngạo, chẳng làm điều (trái phép) thô bỉ, • it is not rude (NIV) • it does not act unbecomingly (NASB)
II. Tình yêu thương 5. chẳng kiếm tư lợi
II. Tình yêu thương 5. chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận
II. Tình yêu thương 6. chẳng nghi ngờ (ghi nhớ) sự dữ • it keeps no record of wrongs (NIV) • does not take into account a wrong suffered (NASB)
II. Tình yêu thương 7. chẳng vui về điều không công bình, nhưng vui trong lẽ thật.
II. Tình yêu thương 8. hay dung thứ (che đậy) mọi sự • It always protects (NIV) • bears all things (NASB) (gánh chịu)
II. Tình yêu thương 8. hay dung thứ (che đậy) mọi sự, tin mọi sự • always trusts (NIV) • is ever ready to believe the best of every person (Amplified Bible)
II. Tình yêu thương 8. hay dung thứ (che đậy) mọi sự, tin mọi sự, trông cậy mọi sự • always hopes (NIV)
II. Tình yêu thương 8. hay dung thứ (che đậy) mọi sự, tin mọi sự, trông cậy mọi sự, nín chịu mọi sự
III. Tình yêu thương trường tồn 8. Tình yêu thương chẳng hề hư mất bao giờ. Các lời tiên tri sẽ hết, sự ban cho nói tiếng lạ sẽ thôi, sự thông biết hầu bị bỏ.
III. Tình yêu thương trường tồn 13. Nên bây giờ còn có ba điều nầy: đức tin, sự trông cậy, tình yêu thương; nhưng điều trọng hơn trong ba điều đó là tình yêu thương.