1 / 16

ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI HỌC SINH THCS, THPT ( theo quyết định số 40 / 2006/QĐ-BGDĐT

ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI HỌC SINH THCS, THPT ( theo quyết định số 40 / 2006/QĐ-BGDĐT ngày 05.10.2006 của Bộ GDĐT). 1- Đối với học sinh 11,12 chương trình THPT. (Thực hiện theo thông tư 29,23) 2- Đối với học sinh 11,12 chương trình thí điểm PB.THPT

Télécharger la présentation

ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI HỌC SINH THCS, THPT ( theo quyết định số 40 / 2006/QĐ-BGDĐT

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI HỌC SINH THCS, THPT ( theo quyết định số 40 /2006/QĐ-BGDĐT ngày 05.10.2006 của Bộ GDĐT)

  2. 1- Đối với học sinh 11,12 chương trình THPT. (Thực hiện theo thông tư 29,23) 2- Đối với học sinh 11,12 chương trình thí điểm PB.THPT (Thực hiện theo văn bản 7714/GDTrH của Bộ GDĐT) 3-Đối với học sinh THCS , Lớp 10 THPT PB ( Thực hiện theo quyết định số 40 /2006/QĐ-BGDĐT ngày 05.10.2006 ) - XẾP LOẠI HẠNH KIỂM : Có 4 loại : Tốt (T), Khá (K), Trung bình (Tb), Yếu (Y) - XẾP LOẠI HỌC LỰC : Có 5 loại : Giỏi (G), Khá (K), Trung bình (Tb), Yếu (Y) , Kém (kém)

  3. 1-XẾP LOẠI HẠNH KIỂM HS(theo điều 4 ) • Quan hệ chuẩn mực đạo đức với thày, cô, cán bộ, nhân viên nhà trường , ý thức xây dựng tập thể • Rèn luyện phẩm chất đạo đức,lối sống, • Thực hiện nhiệm vụ học tập , cố gắng vươn lên, • Chấp hành nội quy nhà trường, pháp luật nhà nước, các quy định về trật tự xã hội, ATGT, • Rèn luyện thân thể, giữ gìn VS và bảo vệ môi trường , • Tham gia các hoạt động tập thể của Đoàn, Đội

  4. - Loại hạnh kiểm yếu : Nếu có một trong những khuyết điểm sau đây: a-Có sai phạm với tính chất nghiêm trọng hoặc lập lại nhiều lần trong việc thực hiện quy định các tiêu chí xếp loại hạnh kiểm ( khoản 1, điều 4) b-Vô lễ, xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể của GV, nhân viên nhà trường ; c-Gian lận trong học tập, kiểm tra, thi cử ; d-Đánh nhau, gây rối trật tự trị an trong, ngoài nhà trường ; đ- Đánh bạc, tàng trữ, sử dụng ma túy, vũ khí,chất nổ, lưu hành văn hóa phẩm độc hại, tham gia tệ nạn XH ; -Việc xếp loại hạnh kiểm cả năm học, chủ yếu căn cứ kết quả xếp loại hạnh kiểm học kỳ 2 ( điều 3)

  5. 2.CÁC LOẠI BÀI KIỂM TRA(theo điều 7) a/ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN (KTtx) -Kiểm tra miệng (hỏi-đáp) HS1 -Kiểm tra viết dưới 1 tiết HS1 -Kiểm tra thực hành dưới 1 tiết HS1 b/ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (KTđk) -Kiểm tra viết từ 1 tiết trở lên HS2 -Kiểm tra thực hành từ 1 tiết trở lên HS2 -Kiểm tra học kỳ (KThk) HS3

  6. 3.SỐ LẦN KIỂM TRA(theo điều 8) • KIỂM TRA ĐỊNH KỲ: Số lần kiểm tra định kỳ theo quy định bởi phân phối chương trình từng môn học (kể cả chủ đề tự chọn ) • KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN: Trong mỗi HK, số lần kiểm tra(kể cả chủ đề tự chọn ),là : • Môn học từ 1 t/tuần trở xuống : ít nhất 2 lần • Môn học từ 1 tiết đến dưới 3 tiết/ tuần: ít nhất 3 lần • Môn học từ 3 tiết/ tuần trở lên : ít nhất 4 lần

  7. ĐIỂM SỐ CÁC BÀI KIỂM TRA • Bài kiểm tra thường xuyên theo hình thức tự luận cho điểm số nguyên - Bài kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ theo hình thức trắc nghiệm hoặc có phần trắc nghiệmđược lấy đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn số

  8. 4.HỆ SỐ ĐIỂM MÔN HỌC(theo điều 9) 1- CẤP THCS : - HS 2 : Môn Toán, môn Ngữ Văn - HS 1 : các môn còn lại Các môn học Âm nhạc,Mỹ thuật, Thể dục : kiểm tra, tính điểm như các môn học khác 2- CẤP THPT: -BAN KHTN : Toán, Lý, Hóa, Sinh / HS2 Tất cả các môn học còn lại HS1 -BAN KHXHNV : Văn, Sử, Địa, NN / HS2 Tất cả các môn học còn lại HS1

  9. 4.HỆ SỐ ĐIỂM MÔN HỌC(theo điều 9) -BAN CƠ BẢN : - Các môn học theo SGK nâng cao hoặc theo SGK chuẩn+chủ đề tự chọn nâng cao / HS2. - Không học theo SGK nâng cao thì Toán , Văn / HS2 . - Nếu chỉ học 1 môn nâng cao là Toán hoặc Ngữ văn thì tính thêm 1 trong 2 môn còn lại cùng có HS2 - Nếu chỉ học 1 môn nâng cao , mà môn đó không phải là Toán hoặc Ngữ văn,thì tính thêm cho 1 trong 2 môn Toán, Ngữ văn / HS2

  10. 5.MÔN HỌC TỰ CHỌN(theo điều 10) 1-Tự chọn theo môn học: Kiểm tra, cho điểm, tính điểm như các môn học khác ( cấp THCS: Tin ,NN2,Nghề PT cấp THPT: NN2, 1-3 môn học theo SGK nâng cao) 2-Tự chọn theo chủ đề các môn học: - Các chủ đề tự chọn của môn học nào thì kiểm tra và cho điểm trong quá trình học tập môn học đó. Không kiểm tra, cho điểm riêng (theo văn bản 11167/BGDĐT-GDTrH) - Điểm kiểm tra chủ đề tự chọn của môn học nào thì tham gia tính điểm trung bình của môn học đó

  11. 6. ĐIỂM TRUNG BÌNH(theo điều 12 ) 1-Điểm trung bình môn học : -Điểm trung bình môn học kỳ ĐTBmhk -Điểm trung bình môn học cả năm ĐTBmcn 2- Điểm trung bình các môn học kỳ, cả năm: -Điểm trung bình các môn học kỳ ĐTBhk -Điểm trung bình các môn cả năm ĐTBcn

  12. 3.Điểm trung bình môn học học kỳ Đ KTtx+ 2.Đ KTđk+3.Đ KThk ĐTB mhk= Tổng các hệ số 4.Điểm trung bình môn học cả năm Đ TBmhkI+ 2.Đ TBmhkII ĐTB mcn= 3 ĐTBmhk,ĐTBmcn là số nguyên hoặc số thập phân được lấy đến chữ số thập phân thứ nhất sau khi đã làm tròn số

  13. 5. Điểm trung bình các môn học học kỳ a.ĐTBmhkToán + b.ĐTBmhk Văn + c.ĐTBmhk Sử+ ĐTBhk= Tổng các hệ số 6. Điểm trung bình các môn học cả năm ? a.ĐTBmcnToán + b.ĐTBmcn Văn + c.ĐTBmcn Sử+ ĐTBcn= Tổng các hệ số

  14. 7.XẾP LOẠI HS HỌC KỲ VÀ CẢ NĂM( theo điều 13 )

  15. 8.SỬ DỤNG KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI • Kiểm tra lại các môn học (điều 15) • Rèn luyện hạnh kiểm trong hè (điều 16) • Xét duyệt lên lớp, lưu ban (điều 14) • Xét công nhận HS giỏi,HS tiên tiến (điều 17)

  16. Xin trân trọng cảm ơn Phòng GDTrH

More Related