1 / 9

Listening Practice

Listening Practice. Sleeping Beauty- Part 1&2. Listening for details. Hình thức của bài tập là điền vào ô trống Yêu cầu thí sinh tìm những thông tin còn thiếu trong nội dung nghe, cũng như rèn kỹ năng nghe. Để kiểm tra khả năng hiểu và nắm bắt các thông tin cụ thể trong bài văn của thí sinh

Télécharger la présentation

Listening Practice

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Listening Practice Sleeping Beauty- Part 1&2

  2. Listening for details • Hình thức của bài tập là điền vào ô trống • Yêu cầu thí sinh tìm những thông tin còn thiếu trong nội dung nghe, cũng như rèn kỹ năng nghe. • Để kiểm tra khả năng hiểu và nắm bắt các thông tin cụ thể trong bài văn của thí sinh • Đáp án thường có thể tìm thấy trực tiếp từ nội dung nghe • Thông qua lượng thời gian học 1 tiết (45 phút) giúp thí sinh hiểu và quen với dạng bài thi. • Bồi dưỡng cho thí sinh kỹ năng thi và nắm bắt những thông tin quan trọng.

  3. Practice Steps Step 1: Trước khi nghe yêu cầu thí sinh nên đọc hết 1 lượt Step 2: Tìm các từ mới, tự phán đoán các từ ngữ cần điền dựa trên ngữ cảnh. Step 3: Tiến hành nghe (Ba lần) Step 4: Kiểm tra và đánh giá Step 2

  4. Step 2: New words • once upon a time : ngày xửa, ngày xưa • reigned ; trị vì • Plenty of + Smt: nhiều cái gì. • Grieved smb : làm cho ai buồn lòng. • Gasp: thở hổn hiển • In return for: đáp trả • Take pity on smt; giúp cái gì vì • cảm thấy thương hại

  5. STEP 2: New words • Come to pass: xảy ra như dự định • Cease: không dừng lại • Kinsman: người bà con Wand: đũa thần. Dinning hall ; phòng ăn Scold : la rầy Step 2

  6. Step 2: New words • In return for: đáp trả • Broomstick: cán chổi • Dinning hall ; phòng ăn Scold : la rầy Take revenge : trả thù Spindle: con suốt Mischief: điều ác Rove : lang thang Step 3

  7. Step 3: Listening – Part 1 Step 3

  8. Step 3: Listening Step 4

  9. Step 4: Check THE END Back

More Related