1 / 45

Chương 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS

Chương 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS. Mục tiêu. SV có những kiến thức căn bản về dự trữ trong logistics; khái niệm,phân lọai, tầm quan trọng của dự trữ. 4.1 Khái niệm. 4.3 Tầm quan trọng của dự trữ. SV biết được các lọai chi phí dự trữ và các cách phân lọai chi phí.

paloma
Télécharger la présentation

Chương 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS Mục tiêu SV có những kiến thức căn bản về dự trữ trong logistics; khái niệm,phân lọai, tầm quan trọng của dự trữ 4.1 Khái niệm 4.3 Tầm quan trọng của dự trữ SV biết được các lọai chi phí dự trữ và các cách phân lọai chi phí. SV vận dụng các mô hình dự trữ tối ưu tại công ty mình sẽ làm việc. 4.6 Quyết định hệ thống dự trữ

  2. Chương 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.1 Khái niệm 4.2 Phân lọai dự trữ trong Logistics 4.3 Tầm quan trọng của dự trữ 4.4 Các yêu cầu về dự trự và phân lọai SP dự trự 4.5 Chi phí dự trự 4.6 Một số mô hình dự trữ

  3. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS Để đảm bảo cho quá trình tái sản xuất xã hội tiến hành liên tục, nhịp nhàng thì phải tích luỹ lại một phần sản phẩm hàng hoá ở mỗi giai đoạn của quá trình vận động từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng (từ điểm đầu tiên đến điểm cuối cùng của dây chuyền cung ứng).Sự tích luỹ, sự ngưng đọng sản phẩm ở các giai đoạn vận động như vậy được gọi là dự trữ.

  4. CH4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.1 Khái niệm Dự trữ là các hình thái kinh tế của sự vận động các sản phẩm hữu hình – vật tư, nguyên liệu, bán thành phẩm, sản phẩm,… - trong hệ thống logistics nhằm thỏa mãn nhu cầu của sản xuất và tiêu dùng với chi phí thấp nhất. Khái niệm này rộng và hàm chứa một nội dung khoa học, khác với quan niệm đơn giản cho rằng dự trữ thuần tuý chỉ là hàng tồn kho.

  5. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.2 Phân lọai dự trữtrong Logistics 4.2.1 Phân theo vị trí của hàng hóa trên dây chuyền cung ứng 4.2.2 Phân theo nguyên nhân hình thành dự trữ 4.2.3 Phân theo công dụng của dự trữ 4.2.4 Phân theo thời hạn dự trữ 4.2.5 Phân theo kỹ thuật phân tích ABC

  6. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.2 Phân lọai dự trữtrong Logistics 4.2.1 Phân theo vị trí của hàng hóa trên dây chuyền cung ứng Nhà cung ứng – thu mua * Thu mua – sản xuất * Sản xuất – Marketing * Marketing – Phân phối * Phân phối – Trung gian * Trung gian – Người tiêu dùng

  7. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS Dự trữ nguyên vật liệu Dự trữ bán thành phẩm Dự trữ thành phẩm của nhà sx Dự trữ của nhà cung cấp Dự trữ sản phẩm trong phân phối Dự trữ trong tiêu dùng Dự trữ của nhà bán lẻ Tái tạo và đóng gói lại Phế liệu phế thải Loại bỏ phế thải Ghi chú: Qui trình logistics ngược Qui trình logistics

  8. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS Dự trữ nguyên vật liệu Dự trữ bán thành phẩm Dự trữ sản phẩm trong sản xuất Dự trữ sản phẩm trong phân phối Các loai dự trữ chủ yếu phân theo vị trí logistics Dự trữ trong kho Họăc có thể chia theo hai lọai Dự trữ hàng hóa trên đường vận chuyển

  9. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.2.2 Phân theo nguyên nhân hình thành dự trữ Dự trữ định kỳ Dự trữ trong quá trình vận chuyển Dự trữ đóng vai trò hàng bổ sung để đảm bảo quá trình logistics diển ra hiệu quả Dự trữ để đầu cơ Dự trữ theo mùa vụ Dự trữ do hàng không bán được

  10. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.2.3 Phân theo công dụng

  11. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.2.4 Phân theo giới hạn dự trữ

  12. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.2.5 Phân theo thời hạn dự trữ

  13. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS Giá trị hàng hóa dự trữ hàng năm Lượng dự trữ hàng năm Giá Bán một đơn vị hàng dự trữ X = l 4.2.6 Phân theo kỹ thuật phân tích ABC

  14. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS Nhóm A :Sản phẩm nào có tỷ trọng mặt hàng dự trữ (hoặc tỷ trọng khách hàng, đơn đặt hàng, người cung ứng ) thấp (20%), nhưng có tỷ trọng doanh số cao (80%) Qui tắc Pareto Nhóm B:Sản phẩm nào có tỷ trọng mặt hàng dự trữ cao hơn (30%), nhưng tỷ trọng doanh số thấp hơn (15%) Nhóm C:Sản phẩm nào có tỷ trọng mặt hàng dự trữ hàng hoá cao nhất (50%), và tỷ trọng doanh số thấp nhất (5%). 4.2.6 Phân theo kỹ thuật phân tích ABC

  15. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.2.6 Phân theo kỹ thuật phân tích ABC Bảng phân nhóm sản phẩm theo qui tắc Pareto Bảng

  16. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.2.6 Phân theo kỹ thuật phân tích ABC

  17. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS - Sắp xếp sản phẩm theo thứ tự từ doanh số cao đến thấp trên bảng phân loại. Sau đó, tính tỷ trọng doanh số của từng mặt hàng và điền vào bảng. Lưu ý Tính tỷ trọng cộng dồn(tần suất tích luỹ) doanh số và mặt hàng theo từng mặt hàng. Tiến hành phân nhóm hàng hoá căn cứ vào kết quả tính toán và qui tắc phân loại. 4.2.6 Phân theo kỹ thuật phân tích ABC

  18. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.3 Tầm quan trọng của dự trữ Logistics

  19. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS Chi phí về vốn Lượng vốn đầu tư vào hàng dự trữ Bảo hiểm Chi phí cho các dịch vụ hàng dự trữ Thuế Trang bị trong kho Chi phí quản trị dự trữ Kho công cộng Chi phí kho bãi Kho thuê Kho của công ty Hao mòn vô hình Hư hỏng Chi phí rủi ro đối với hàng dự trữ Hàng bị thiếu hụt Điều chuyển hàng giữa các kho 4.4 Chi phí dự trữ Logistics

  20. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.4 Chi phí dự trữ Logistics

  21. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.5 Các yêu cầu về dự trữ Logistics Yêu cầu trình độ dịch vụ Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  22. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Mô hình đặt hàng tối ưu Mô hình đặt hàng theo sản xuất Mô hình dự trữ thiếu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ Mô hình khấu trừ theo số lượng

  23. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Các khái niệm; Mô hình đặt hàng tối ưu Safety stock: là mức tồn kho tối thiểu để có thể đáp ứng được các yếu tố biến động nhu cầu thị trường cũng như nguồn cung trong khỏang thời gian đáp ứng của sản xuất (từ khi có đơn hàng đến khi hàng hóa sẳn sàng để chuyển đi) Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  24. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  25. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  26. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  27. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  28. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  29. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  30. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  31. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  32. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  33. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  34. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  35. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  36. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  37. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  38. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  39. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  40. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  41. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  42. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  43. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  44. CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ

  45. Ôn Tập 1. Tìm hiểu qui tắt Pareto được ứng dụng trong dự trữ hàng hóa thực tế tại công ty mà e biết . 1. Thực tế dự trữ tại các công ty

More Related