1 / 27

Sử dụng bản đồ minh họa làm công cụ giảng dạy tại các trường đại học Nhật Bản

Sử dụng bản đồ minh họa làm công cụ giảng dạy tại các trường đại học Nhật Bản. Simon Potter Giảng viên Ngôn ngữ và Văn hóa ĐH Nagoya, Nhật. Các phần của bài báo cáo. Bối cảnh Nghiên cứu về bản đồ hiển thị minh hoạ Các bản đồ minh họa : Bước khởi đầu đến thành tích giáo dục

reegan
Télécharger la présentation

Sử dụng bản đồ minh họa làm công cụ giảng dạy tại các trường đại học Nhật Bản

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Sửdụngbảnđồ minh họalàmcôngcụgiảngdạytạicáctrườngđạihọcNhậtBản Simon Potter GiảngviênNgônngữvàVănhóa ĐH Nagoya, Nhật

  2. Cácphầncủabàibáocáo Bốicảnh Nghiêncứuvềbảnđồhiểnthị minh hoạ Cácbảnđồ minh họa: Bướckhởiđầuđếnthànhtíchgiáodục Vàkhảnăngsửdụngtrongkhóahọc Cácbảnđồ minh họakhiđượcsửdụngtronghaikhóa “Đánhgiábảnđồ” Kêtluận Cácchuyênkhảoliênquantheotácgiả

  3. Bốicảnh (1) Khóa “lịchsửcủabảnđồ” đượcdạytạicơsởBothelcủatrường ĐH Washington mùathunăm 2004; khóanàyđượcchiathành 2 “khối” chủđề, bảnđồđươngđạivàlậpbảnđồtrongquákhứ. Khóahọc “Đánhgiáảnđồ” đượcgiảngdạytạitrường ĐH Nagoya vàocácnăm 2007, 2009, và 2010; vàonăm2007 haikhóa, mỗikhóakéodài 1 họckỳ, baotrùmtàiliệutươngtựtại Washington (đươngđại, lịchsử),nhưngnăm2009 và 2010 cáckhóahọcchỉđượcdạytrongmộthọckỳvàđượctổchứckhácnhau.

  4. Bốicảnh(2) Tấtcảcácsinhviêntrongcáckhóahọc Nagoya năm 2007 (13 và 6 trongmỗihọckỳ) khôngphảilàngườibảnxứnhưngnóitiếngAnhrấttốt, mộtphầnvìcáchtiếpcậnmớiđãđượctriểnkhaitrongnăm 2009 và 2010, mỗinăm 4 trongsố 6 và 3 trongsố 6 làngườinướcngoài. Tronglớp, bảnđồđượcthảoluậnđểxembảnđồcóliênquanđếncácquyđịnhhọctập, cácxungđộtquốctế, tôngiáo, lịchsửnghệthuậtvàtươngtự. Cácdựánngoàilớphọcgắnliềnvớibảnđồ minh họalàchủđềchínhcủabáocáonày.

  5. Nghiêncứu (củatácgiả) vềbảnđồhiểnthị (1) Chụphìnhbảnđồ minh họaxuấthiệnvàogiữanhữngnăm 1990 vàtiếptụcđến nay vàbàibáođầutiênđượccôngbốvàonăm 2002; mộtsốbứchìnhđượcliệtkêtrong “Chuyênkhảoliên quan củatácgiả” Năm 2007, mộtchuyênkhảođềcậpđếnmộtsố “thànhtíchgiáodục” củabảnđồđãđượcđưara; nóbaogồmnhữngđịađiểmkhácnhaucủa Nagoya, tìmvàchụpcácbảnđồ, lựachọn 17 bảnđồ, tham quan nhữngnơikhácnhaucủabảnđồđượclựachọnvàchụpmộtvàiphíavàthuthậpthông tin.

  6. Nghiêncứu (theotácgiả) vềbảnđồ minh họa (2) Đâylànhững “thànhtíchgiáodục” đạtđượctrongviệcthựchiệndựánnăm 2007: (1) đạtđượcsựhiểubiếtvềcáckhuvựccủaNagoya, địahìnhcủathànhphốvàbốtrícủađườngphố, đặcđiểm “xãhội ô tô”, vànỗlựcchịutráchnhiệmsinhthái, và (2) cóthểkiểmtra hay làmrõnhữngnội dung củabảnđồđượclựachọn, đạtđượcthông tin chấtlượngcủanhiềunhiềukhíacạnh, gópphầnxâydựngvănbảncủachuyênkhảo, vàtìmracáchphátâmchuẩncủamộtsốkýtự Trung Quốc.

  7. Nghiêncứu (theotácgiả) vềbảnđồ minh họa (3) Trong cácbảnđồđượcnghiêncứuchochuyênkhảonăm 2007 có 4 thuộcthểloại “tuyếnđườngđibộđếnditíchlịchsử” đượctìmthấytạiNagoya. Thểloạibảnđồnàytrởthànhmộtchủđềchocácnghiêncứusâuhơn, hiệnđượcxuấtbảnvàonăm 2008 (bảnđồtạigađiệnngầmChayagasaka), 2009 (bảnđồgầnchùaÔsuKannon), 2010 (bảnđồtạigađiệnngầmNonami), và2011 (nóichungchungkhoảng 16 bảnđồ, mộttrongmỗitrườngcủathànhphố); tiếnhànhnghiêncứunàydẫntới ý tưởngyêucầusinhviênthựchiệnnhữngđiềutươngtự.

  8. Nghiêncứu (theotácgiả) vềbảnđồ minh họa (4) Mộtkếtquảtừnghiêncứuvềbảnđồvới “ditíchlịchsử” lànhữngđịađiểmđóthuộcvềthếgiớihiệntại: con người, sống, muasắm, làmviệc, đilại, vàthamgiavàocáchoạtđộnggiảitrítạinhữngnơinày. Mộtkếtquảkháclànhữngditíchđược minh họacókhuynhhướngmangchủđềtôngiáo:72.3% (115/159) trongchuyênđềnăm2011, và84% (7/7, 9/9, 5/9 = 21/25) trongcácchuyênđề 2008, 2009, và2010 kếthợplại. Hầuhếtcácditíchcóthểđượcxemnhưcuộcsốnghiệnđạinhưmộtphầncủalịchsử.

  9. Nghiêncứu (theotácgiả) vềbảnđồ minh họa (5) Tuy nhiên, cóbằngchứngđểbiệnluậnchobốicảnh “lịchsử”: cácditíchlịchsửđượctìmvềquákhứ, chúngcũngđượcxemlàmộtphầncủalịchsửxãhộihoặc (nhưtrongbảnđồÔsu ) lịchsử ban đầucủathànhphố, vàditíchkhôngtôngiáocónội dung lịchsử (v.d, lêntới 70.5% - 31 tốiđatrongsố 44 – củacác minh họacùngvớicácmônhọc phi tôngiáotrongchuyênkhảonăm 2011). Nhằmđạtđượcsựđánhgiácaocủalịchsửtrongnhữngbảnđồđóyêucầuviệcđithămcácnơi, thuthậpthông tin thêm, vàtưởngtượngnhữngditíchđónhiềuthếhệtrướcđây.

  10. Bảnđồ minh họađượcsửdụngtronghaikhóahọc “Đánhgiácaobảnđồ” (1) Nội dung nàygồm 2 phần: (1) “bảnđồAioiyama” và “ bảnđồÔsu” - cácchủđềcủachuyênkhảo 2010 và2009, vàđượctrìnhchiếutrongtrangtiếptheo – đượcsửdụngchocácdựánnhómtrongkhóahọc “đánhgiábảnđồ” nhưthếnàonăm 2010; và (2) Cácdựáncánnhân- baogồmviệclựachọnvàviếtvềbảnđồtrong – đượcsinhviênhoànthànhtrongcáckhóahọc “đánhgiábảnđồ” năm 2009 và2010.

  11. Bảnđồ minh họađượcsửdụngtronghaikhóahọc “Đánhgiácaobảnđồ”(2) Đâylànhữngbảnđồchocácdựánnhómtrongkhóahọcnăm; bêntráilàAioiyama, vàÔsuở bênphải.

  12. Bảnđồ minh họađượcsửdụngtronghaikhóahọc “Đánhgiácaobảnđồ” (3) Vídụviệc minh họatrênbảnđồAioiyamavàcáchnhìncủaditíchthựctế: Tokurinji, ngôiđềliên quan đến ĐạoPhật Nepal.

  13. Bảnđồ minh họađượcsửdụngtronghaikhóahọc “Đánhgiácaobảnđồ”(4) Vídụviệc minh họatrênbảnđồÔsuvàcáchnhìncủaditíchthựctế: tượngcủaJizôđượcphủgiấytrắng, sạchvà (trongtrungtâm) cổngđếnngôiđềnnhỏ.

  14. Bảnđồ minh họađượcsửdụngtronghaikhóahọc“liênquanđếnbảnđồ”(5) VềbảnđồAioiyama, sinhviêngặpkhókhăntrongviệcsửdụngbảnđồnày; cácnhântốbaogồmbảnđồkhôngcómộtquymô, cácvấnđềliên quan đếnviệclàmsaođểcácđườngphốthểhiệntrênbảnđồ, vàthiếubiểnchỉdẫnđểđưarakhoảngcáchvàcáchướng ở mộtsốnơi. Quan sátđángchú ý nhấtlàcácvùngnúi, cácvùngnhiềucây, trongkhiđómộtvàihọcsinhnhầmlẫnngôiđềntrênđườngvớicáimàhọmongmuốntìmthấy; mộtđiềuthúvịlàmộttậphợpcácbảnphácthảođượcchúgiảitrừphầncuốicùng.

  15. Bảnđồ minh họađượcsửdụngtronghaikhóahọc“liênquanbảnđồ”(6) BavídụvềcáctàiliệuđượcnộpsaucôngviệcnhómcủaAioiyamađượcthựchiện.

  16. Bảnđồ minh họađượcsửdụngtronghaikhóahọc“liênquanđếnbảnđồ”(7) Theo bảnđồcủaÔsu, nhữngvấnđềhọcsinhtuyênbốgặpphảibaogồmsựnhầmlẫnbởivìquymôrõràng, mộtsố minh họabaophủđường hay đốimặtvớicáchướngsaitrênbảnđồ, vàthiếutênđường. Một quan sátcủakhuvựcchocảviệcmuasắmvásinhsống, nhữngnhậnđịnhbaogồmthắcmắctạisaođườngmuasắmlại ở bêntráicủabảnđồvàngạcnhiênvềviệcđềnPhậtgiáolạicónhiềucửahàngxungquanh.

  17. Bảnđồ minh họađượcsửdụngtronghaikhóahọc“liênquanđếnbảnđồ”(8) CáinhìncậncảnhvềbảnđồÔsunhằmđểcóthểhiểurõhơnmộtsốvấnđềsinhviênđểcập.

  18. Bảnđồ minh họađượcsửdụngtronghaikhóahọc“liênquanđếnbảnđồ”(9) QuậnÔsupháttriểnnhưmột “thànhphốđềnchùa” saukhiđượcthànhlậpnhữngnăm 60, vàlàmộtchủđềchínhchưađượcviếttrênbảnđồ. Chíntrongnhữngđịađiểmđược minh họatrênbảnđồlàcơsởtôngiáomàsinhviênghichú, vàmộttrongsốđóviếtrằng “nhữngđềnvàchùa” này, cũngnhưcácđềnchùakhác, “bắtđầuhòavàonhau” khinghiêncứuthựcđịa. Tuy nhiên, mộtkếtquảcủadựánnàylàsinhviêncóvẻthíchthúvớitôngiáoNhậtBản, vàđiềuđóđãdẫntớimộtbuổihọplớpgiànhđểgiảithíchnhữngyếutốcầnthiếtvềđạoShintôvàPhậtgiáo.

  19. Bảnđồ minh họađượcsửdụngtronghaikhóahọc“cóliênquanbảnđồ”(10) Chuyểntừhaidựánnghiêncứunhómđềcấpđếndựáncủacáccánhâncácnăm 2009 và2010, đâylànhữngbàitậpđưarachosinhviênvàsinhviênhiểulàcóchođiểm. Trong cả 2 năm, sinhviênđượccungcấpbảnsaocủachuyênkhảonăm 2007 (vềnhững “thànhtựugiáodục” củabảnđồđược minh họatrong Nagoya) vìvậyhọhiểuphảilàmgì, sinhviênnăm 2009 đượcgiaomộtkhuvựctrongthànhphố, trongkhiđósinhviênnăm 2010 đượcchọnhoặcđượcgiaomột. Nhiệmvụcủahọlàphảitìmrabảnđồ minh họa, chụpbảnđồvàcácđịađiểmliên quan, sauđóviếtbàivềkếtquảthuthậpđược.

  20. Bảnđồ minh họađượcsửdụngtronghaikhóahọc“liênquanđếnbảnđồ”(11) Mộttrongsốsinhviênhoànthànhdựáncánhânnăm 2009, Mộtsinhviênlàmviệcrấtchămchỉvàđưaramộtbàiviếtsắcbénphêphán 2 bảnđồvàbộmáyhànhchínhphường, mộtsinhviênkhácviếtvềmộttrongnhữngkhuvựctrongthànhphốvàchỉbaogồmmộtbảnđồtrongbàiviếtcủamình, và 3 họcsinhkhácviếtmộtbảnbáocáobềmặtchứkhôngphảichuyênsâuvào ý nghĩacủacáctàiliệu minh họatrongcácbảnđồ. Tuy nhiên, bêncạnhcácvănbảnlàmộtsốcácbứchìnhmàu, vìvậycácbàiviếtđượcđốichiếu, saochép, vàđínhvàomộtcuốnsáchđưachomỗisinhviên.

  21. Bảnđồ minh họađượcsửdụngtronghaikhóahọc “Đánhgiácaobảnđồ”(12) Trang tiêuđềbêntrong, mộttrangvới 2 bứchình, vàmộttrangvớibàiluậntrongsáchđượclàmthànhquàlưuniệmchosinhviênkhóahọc 2009.

  22. Bảnđồ minh họađượcsửdụngtronghaikhóahọc“liênquanđếnbảnđồ”(13) Tómlại, cácdựáncánhânhoànthànhnăm 2010 tốthơnnăm 2009, vàtấtcảcácsinhviênchọnbảnđồtừthểloại “con đườngdẫnđếnditíchlịchsử”; cảhaicóthểđượcghivàocôngviệcnhómlàmviệctrênbảnđồAioiyamavàÔsu. Mộtloạtcác quan sátcủasinhviêngắnvớimụcđíchvàsựhữuíchcủabánđồ, nhữngđiềumàsinhviênbiếtvềcáckhuvựctrênbảnđồ, và- tấtcảcácsinhviênkhôngchỉsinhviênNhật- nhữngđiềumàsinhviênhọcvềvănhóaNhậtBản.

  23. Bảnđồ minh họađượcsửdụngtronghaikhóahọc“liênquanđếnbảnđồ”(14) Cácđiểmvềbảnđồtrongbáocáo do sinhviênviết: (1) Cácđiểmliên quan đếngiảitrí; (2) Thông tin trênbảnđồchỉđượcviếtbằngtiếngNhật (mặcdùmỗibảnđồcóbảndịchtiếng Anh têntiêuđề); (3) Cácđiểmtươngđốichínhxácvàdễdàngsửdụng. • NgônngữsửdụngtrêncácbảnđồchothấycácbảnđồchủyếudànhchocôngdânNhật, vàbảndịchtiếng Anh cáctiêuđềchỉđểtrangtrí.

  24. Bảnđồ minh họađượcsửdụngtronghaikhóahọc“liênquanđếnbảnđồ”(15) Cáckhuvựccótrênbảnđồ, tấtcảtìmthấychủyếulàdâncư, nhưngmộtsốcũngtạorasựbấtngờ; đángchú ý là, • Cáckhuvựcđólạinằmngay ở phíatâycủagatàuđiệnngầmđôngđúctrongthànhphố; (2) ở khuvựcxungquanhgatàuđiệnngầmđôngđúctrongthànhphốlàmộtđịađiểmtôngiáo, baogồmngôiđềnPhậtgiáo quan trongkhôngđược minh họatrênbảnđồ; và (3) Khuvựcđượckhảosátcónơicóvẻlà “tầnglớpthấphơn”

  25. Bảnđồ minh họađượcsửdụngtronghaikhóahọc “Đánhgiácaobảnđồ”(16) XétvềnhữngđiềuđượchọcvềvănhóaNhậtBản, có 2 điểm: (1) Sinhviêncócáinhìnvềtôngiáovàlịchsử, đặcbiệtlàtrongquákhứ; (2) Mộtsinhviênđã “cócáinhìnmới, toàndiệnvềngườiNhật” bằngviệcxemhọhưởngthụcuộcsốngtrongmộtcôngviênlớn, nhưthểhọcđãthoátkhỏi “lốisống robot.”  Ngườingoạiquốccầnphảicónhiềutrảinghiệmhơnnữa!

  26. Bảnđồ minh họađượcsửdụngtronghaikhóahọc “Đánhgiácaobảnđồ”(17) Cácvídụtừ 3 đềtàicánhânnăm 2010.

  27. Kếtluận Bảnđồ minh họađemđếncơhộithúvị, vàkhácvớitruyềnthốngchokhóahọc. Tìmkiếmvàsửdụngnhữngthứnhưbảnđồ, vàlấythông tin vềnhữngkhuvựcvàđịađiểmcóthểđưabảnđồthànhcôngcụphụcvụchohọctập, khôngchỉvềbảnđồvànhữngđiềucótrongbảnđồ, màcònvềlịchsửvàvănhóaNhật. Chuyếnđithựcđịarấthữuíchvìcácđịađiểmcóthểnhìnthấy, cóthểtrảinghiệmnhữngđặcđiểmcủakhuvực, lấyđượcmộtsốthông tin vềcácđịađiểm, vàtăngsựhiếukỳvềviệcliệucácđịađiểmvàkhuvựcliên quan đếnmộtcáigìđócó ý nghĩalớnhơn.

More Related