500 likes | 774 Vues
CÁC THỬ NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TỦY. Nhóm 3. Sơ lược bệnh lý tủy. Các thử nghiệm. 1. Phim tia X. 2. Thử nghiệm nhiệt . 3. Thử nghiệm điện . 4. Gõ . 5. Khám nha chu . 6. Các thử nghiệm phụ . Cần phối hợp các thử nghiệm trên để đưa ra
E N D
Cácthửnghiệm 1. Phimtia X. 2. Thửnghiệmnhiệt. 3. Thửnghiệmđiện. 4. Gõ. 5. Khámnhachu. 6. Cácthửnghiệmphụ. • Cầnphốihợpcácthửnghiệmtrênđểđưara chẩnđoánchínhxác.
* Phimtia X rấtcầnthiếtchochẩnđoán. - Hạnchế: chohìnhảnh2 chiều. - Khắcphục: chụp2 phimvới 2 gócđộ. + Phim 1: gócđộchuẩn. + Phim 2: thayđổigócđộngang10-15o
Đọcphim - Hìnhthểốngtủy. - Độsâucủa sang thươngsâurăngđốivớixoangtủy. - Tìnhtrạngmiếngtrám. -Chetủy, lấytủybuồng. - Sỏitủy, ốngtủybịcanxihóa, nội-ngoạitiêu. -Tìnhtrạngmônhachuquanhchóp.
Sâurăng • Mônhachuquanhchóp
Nộitiêu Ngoạitiêu
- Có 2 phươngphápthửnghiệm: nóngvàlạnh. - Dấuhiệu: đautăngkhitiếpxúcvớinhiệt. - Giảthuyết: + Nóng: gâydãnmạch-đèépcácsợithầnkinh. +Lạnh: gâyco tắtmạch, kíchthíchsợicảmnhậnđau (sợi C). => Gâyđau. * Mộtsốdạngviêmtủygiảmđaukhikíchthíchnhiệt.
Kếtquảthửnghiệm • Cóđápứngđau: + Thoáng qua: tủybìnhthường (nhẹ), tủyviêmhồiphục (dữdội). + Kéodài: tủyviêmkhônghồiphục - tủyviêmcấp. • Khôngđápứng: + Tủyhoạitử. + Tủysốngcóhiệntượng: canxihóa, chấnthương, chóprăngchưađóng.
Nguyêntắcthựchiện - Răngtrướckhithửnghiệmphảiđượclàmsạch, laukhô, côlập -> khôngđượcthổikhô. - Cầnthửnghiệmvớirănglànhmạnhtrước. - Thờigianthựchiệnthửnghiệmtốtnhấtlà5 giây.
Thửnghiệmnóng -> Bôi 1 lớpvaselinehoặckemđánhrăngtạivịtríthửnghiệm.
Cone guttapercha -> Nhiệtđộthíchhợpkhoảng65.5oC.
Nướcnóng Bánhxecaosu
Lưu ý Nếutủycóhoạitửlỏng-> đaunhiềudo “phảnứngvớisứcnén” (giảmđaukhitiếpxúcvớilạnh).
Thửnghiệmlạnh Tuyết Carbon Ethyl chlorua Endo ice Thỏiđálạnh
Ethyl chlorua, Endo ice: làthuốctêtạichỗbay hơi, dễcháy -> thôngdụngnhất. • Thỏiđálạnh: cầnthờigianchuẩnbị, cóthểchảyxuốngnướu -> sailệchkếtquả. -Tuyết carbon: hiệuquảnhưngnguyhiểmvìnhiệtđộrấtthấp(-77oC) -> làmnứt men, tổnthươngtủykhônghồiphục.
Ethyl chlorua, Endo ice Thực hiện (a) (b)
Thực hiện Thỏiđálạnh
- Dấuhiệu: thầnkinhtủyđápứngđaukhikíchthíchđiện. - Kếtquả: + Đápứngđau: tủysống. + Khôngđápứng: tủychết(hoạitửtoànphần).
Mộtsốyếutốtạokếtquảgiả: (+) giả: tủyhoạitửlỏng. (-) giả: canxihóaốngtủy, R mớibịchấnthương, chưađóngchóp… Ngoàira, thửnghiệmtrênphụchình, điệncựctiếpxúcchưađủ, côlậprăngchưatốt, thuốcgiảmđau, sự lo lắngcủabệnhnhâncũngdẫnđếnsailệchkếtquả. -> Phốihợpvớicácthửnghiệmkhác.
Nguyêntắcthựchiện - Răngthửnghiệmphảiđượclàmsạch, khô. • Thửtrước ở cácrănglànhmạnh. • Dòngđiệnkhépkín. • Dòngđiệnkhởiđầutừ 0 sauđótăngdần.
Thực hiện -> Thoa 1 lớpkemđánhrănghay gel fluorlênmặtrăng.
-> Mỗirăngphảithử2-3 lầnnhưngkhôngquá4l/răngsẽlàmtăngcảmgiácthầnkinhtủy.
Lưu ý - Chốngchỉđịnhđốivớibệnhnhânmangmáytrợtim. - Cóthểthửnghiệmtrênngàlộhay cement -> giảmcườngđộ. - Tránhthửtrêncaorănghay mảngbám, miếngtrámkimloại.
4. GÕ - Dấuhiệu: răngcóviêmdâychằngquanhchópđápứngđaunhiềukhigõ. - Kếtquả: + Đápứngđaunhiều: viêmdâychằngquanhchóp -> lựcchỉnhhìnhmạnh, miếngtrámcao, abcesnhachu, hoạitửtủytoànphần hay bánphần. +Khôngđápứng: khôngcóviêmdâychằngquanhchóp hay cóviêmquanhchópmãn.
Nguyên tắc thực hiện - Thực hiện từ răng lành đến răng bệnh. - Lực gõ vừa phải.
(a) (a) (b)
5. KHÁM MÔ NHA CHU -Bệnhnhachulàmlộchânrăng -> tổnthươngtủy. -Đotúinướuxácđịnhtìnhtrạngtúinhachugợi ý cótổnthươngtủy -> thửnghiệmnhiệt, điệnxácđịnhtìnhtrạngtủy.
6. THỬ NGHIỆM PHỤ • Thửnghiệmtạoxoang. • Thửnghiệmbằngcáchgâytê.
Thửnghiệmtạoxoang - Thựchiệnkhicácthửnghiệmtrênkhôngchokếtquả hay cầnđiềutrịkhẩn. • Thựchiện: mởxoangkhônggâytêtớilớpngà. - Kếtquả: đápứngđauđộtngột -> tủysống.
Thửnghiệmgâytê - Thựchiệnkhibệnhnhâncócơnđaulantỏavàcácthửnghiệmkháccókếtquảmơhồ. -Thựchiện: gâytêdâychằnglầnlượttừngrăngnghingờ. - Kếtquả: giảmcảmgiácđaunhanhchóngkhigâytêđếnrăngnguyênnhân.
Mộtsốthửnghiệmkhác • Laser dopplerflowmetry (LDF) • Pulse oximetry
Laser dopplerflowmetry (LDF) • Đolườngvàđánhgiálưulượngmáucủatủy. • Dựavàonguyênlý: ánhsángđỏphátratừmộtnguồnsáng, ánhsángnàybịtánxạtừcáctếbàotĩnhsẽkhôngthayđổiquangphổánhsáng. Tuynhiên, nếuánhsángchạmvàomộttếbàomáuđangdichuyểnsẽlàmthayđổiquangphổánhsáng.
Pulse oximetry (đoxung oxy) • Ghilạimứcđộbãohòa oxy trongmáu. • Đánhgiámứcđộtoànvẹnmạchmáutủyrăng. • Dựavàođặctínhhấpthụcủahemoglobintrongvùngánhsángmàuđỏvàvùnghồngngoại: trongvùngánhsángđỏ (660nm) oxyhemoglobinhấpthụánhsángíthơndeoxyhemoglobinvàngượclạitrongvùnghồngngoại (940nm).
HBr HbO2
Bảng so sánhkhảnăngđánhgiátủycủarăngchấnthương
TÓM LẠI • Phimtia X. • Thửnghiệmnhiệt: - Thửnghiêmnóng. - Thửnghiệmlạnh. • Thửnghiệmđiện. • Gõ. • Khámnhachu. • Cácthửnghiệmphụ: - Thửnghiệmtạoxoang. - Thửnghiệmgâytê. * Phươngphápkhác: LDF, pulse oximetry.