1 / 32

THƯƠNG HÀN LUẬN ÔN BỆNH

THƯƠNG HÀN LUẬN ÔN BỆNH. MỤC TIÊU. Định nghĩa được bệnh Thương hàn theo YHCT Trình bày được quy luật truyền biến của Thương Hàn Trình bày được triệu chứng chính của từng bệnh cảnh trong Lục kinh Trình bày được định nghĩa, nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh của ngoại cảm Ôn bệnh.

irma
Télécharger la présentation

THƯƠNG HÀN LUẬN ÔN BỆNH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. THƯƠNG HÀN LUẬNÔN BỆNH

  2. MỤC TIÊU • Định nghĩa được bệnh Thương hàn theo YHCT • Trình bày được quy luật truyền biến của Thương Hàn • Trình bày được triệu chứng chính của từng bệnh cảnh trong Lục kinh • Trình bày được định nghĩa, nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh của ngoại cảm Ôn bệnh. • Trình bày được triệu chứng chính của từng bệnh cảnh trong từng giai đoạn của ngoại cảm Ôn bệnh.

  3. TrươngTrọngCảnh (142-210) DướithờiHánLinhĐế (168-188) làmquanHiếuLiêm, thờivuaKiến An (196-219) làmTháithúđấtTrường Sa. LàhọctròcủaThầyTrươngBáTổvàHàNgung

  4. THƯƠNG HÀN TẠP BỆNH LUẬN • Bản do VươngThúcHòabiêntậpgồm 10 quyển, 22 thiên, 397 phápvà 113 phươngvậndụngkhoảng 80 vịthuốcvàođiềutrị. • Bộsáchcóhaiphần: • Phầnbệnhsốtngoạicảmvới 6 loạibệnhcảnh (Thươnghànluận) • Phầntạpbệnh (hơn 40 loạibệnhnội, ngoại, phụ, sảnkhoa) (Kim quỹyếulược).

  5. THƯƠNG HÀN LUẬN “Thươnghàn” bệnhcóhainghĩa: • Nghĩarộng: tổngdanhchotấtcảcácbệnhsốtngoạicảm, đemcácchứngtrạngtrongquátrìnhbệnhsốtxáclậpthành 6 loạibệnhchứnggọilàLụckinhhìnhchứng. • Nghĩahẹp: khutrúvàobệnhngoạicảmphonghàn. • HàmnghĩacủaThươnghàn: khôngphảinhưdanhtừThươnghàn (fever- typhoid) củaTây Y.

  6. Sáugiaiđoạnbệnhbaogồm: • Tháidương • Dương minh • Thiếudương • Tháiâm • Thiếuâm • Quyếtâm Dương chứng Âm chứng

  7. TruyềnbiếncủaThươnghànluận • Truyền: bệnhpháttriểntheoquyluật • Biến (hóa): thayđổi, cảibiếntínhchấtdướiđiềukiệnđặcbiệtnàođó. Cácnhântốảnhhưởng: • Chínhkhíthịnh hay suy • Tàkhíthịnhsuy • Điềutrị

  8. Cáckiểutruyềnbiến • Tuần kinh (truyền kinh) Tháidương Thiếudương Dương minh Thiếuâm Tháiâm Quyếtâm

  9. Trựctrúng • Lýchứngchuyểnbiểu • Tínhbệnh • Mộtsốđịnhnghĩakhác: • Hợpbệnh • Song bệnh

  10. THÁI DƯƠNG BỆNH CHỨNG • Biểuhiệnlâmsàng: phátsốt, ớnlạnh, đầugáycứngđau, mạchphù. • Tháidươngkinhchứng: • Tháidươngtrúngphong: đổmồhôi, mạchphùhoãn (Biểuhưchứng) (Quế chi thang) • Tháidươngthươnghàn: khôngramồhôi, mạchphùkhẩn(biểuthựcchứng). (Ma hoàngthang) • Tháidươngphủchứng: • Tháidươngsúcthủy: sốt, đổmồhôi, khát, uốngvàothìmửa, tiểukhônglợi,bụngdướiđầy, mạchphùkhẩn.(Ngũlinhtán) • Tháidươngsúchuyết: đauquặnbụngdưới, tứccứng, ngườinhưphátcuồng, tiểutiệnlợi, đicầurahuyếtđennhánh.(Đếdươngthang)

  11. DƯƠNG MINH BỆNH CHỨNG • Do Tháidươngtàkhônggiải, nhiệttàtruyềnvàosâuhơn. • Biểuhiện: mìnhnóng, đổmồhôi, sợnóng, mạchđại. • Dương minh kinhchứng: khát, thíchuốngnước, mạchhồngđại, rêulưỡivàngkhô. (chưacóphântáo). (Bạchhổthang) • Dương minh phủchứng: phântáo, triềunhiệt, nóisảng, bụngđầyđau, ramồhôitầmtã, mạchtrầmthực. (mãn, bĩ, táo, thực). (Đạithừakhíthang)

  12. THIẾU DƯƠNG BỆNH CHỨNG • Nguyênnhân: • Bảnkinhbệnh • Kinhkháctruyềnđến • Chủchứng: miệngđắng, họngkhô, mắtmờ (Đởmnhiệtuấtchứng), hànnhiệtvãnglai, lìmlịmkhôngmuốnăn, hay nôn, tâmphiền, ngựcsườnđầyđau, mạchhuyền, tế… (Tiểusàihồthang)

  13. THÁI ÂM BỆNH CHỨNG • Nguyênnhân: • Tam dươngbệnhchuyểntới (điềutrịsailàmtổnthươngTỳDương) • Phonghànxâmphạmtrựctiếp • Chủchứng: bụngđầy, đautừngcơn, thiệnán, nôn, ănkhôngtiêu, tiêuchảy, lưỡinhạtrêutrắngmỏng, mạchphùhoãn. (Lýtrungthang)

  14. THIẾU ÂM BỆNH CHỨNG • Nguyênnhân: • Ngoạitàtrựctrúng • Truyềnbiếntừngoàivàotrong • Chủchứng(TâmThậnbấttúc): mạch vi tế, chỉmuốnngủ, sợrét, chântaygiálạnh. • Thiếuâmhànhóa: • Dươnghưhànchứng: tiểutrong, lưỡinhạt, rêutrắng, tâmphiền, khát. (Tứnghịchthang) • Âmthịnhcáchdươngchứng: khôngsợlạnh, mặtđỏ, tiềutrong, mạch vi tuyệt.(Thôngmạchtứnghịchtán)

  15. THIẾU ÂM BỆNH CHỨNG • Thiếuâmnhiệthóa: Thiếuâmdươngkhíhồiphụcquánhanhmàâmhuyếtchưakịphồiphụcthìlàmhiệntượngâmhưnhiềuhơngâyranhiệthóa. Chủchứng: tâmphiền, khóngủ • Âmhưnhiệtchứng: miệngtáo, họngkhô, tiểuvàng, lưỡiđỏ, mạchtếsác. (Hoàngliên a giaothang) • Âmhưthủyđình: ho, nôn khan, tâmphiềnkhóngủ, tiểubấtlợi, lưỡiđỏrêutrắng, mạchhuyền, tế, sác. (Âmhưthủyđình)

  16. QUYẾT ÂM BỆNH CHỨNG • Nguyênnhân: • Hàntàtrựctrúng • Kinhkháctruyềnđến • Chủchứng: • Thượngnhiệthạhàn • Quyếtnhiệtthắngphục • Quyếtnghịch • Tiêuchảy, nônmửa

  17. QUYẾT ÂM BỆNH CHỨNG • Quyết âm hàn quyết: chân tay quyết lạnh, không sốt, sợ lạnh, lưỡi nhạt, mạch vi hoặc tế sắp tuyệt. (Đương quy tứ nghịch thang). • Quyết âm nhiệt quyết: chân tay quyết lạnh, sốt, khát, tiểu vàng đỏ, rêu lưỡi vàng, mạch hoạt. (Tứ nghịch thang) • Quyết âm hồi quyết: chân tay quyết lạnh, tiêu khát, đói không muốn ăn, ăn vào ói ra lãi, tiêu chảy không cầm. (Ô mai hoàn)

  18. HỢP BỆNH • Chứng trạng của hai hoặc ba kinh đồng thời xuất hiện không phải do truyền biến mà do hai hoặc ba kinh đồng thời bị cảm tà khí. • Ví dụ: đã có chứng của Thái dương lại có chứng của Dương minh là Thái dương, Dương minh hợp bệnh. Nếu có chứng của Thiếu dương nữa là Tam dương hợp bệnh. • Phép chữa: phải cân nhắc bệnh tình, châm trước dùng thuốc có khi dùng hợp phương, có khi dùng đơn phương.

  19. TÍNH BỆNH • Là tình trạng của một kinh chưa hết mà bệnh tà đã nhanh chóng chuyển sang kinh khác. • Ví dụ: chứng trạng của bệnh Thái dương chưa khỏi mà đã dồn dập hiện ra chứng trạng đang hạ của Dương minh bệnh rồi.

  20. KẾT LUẬN • LụckinhtheoNộikinh: chỉlàcươnglĩnhđểphânbiệtchứngtrạng, chưatrìnhbàycụthểvềbiệnchứngluậntrị, trìnhbàyvềchứngnhiệtchứchưađềcậpđếnchứnghànchứnghư. • LụckinhtheoThươngHànLuậnlàlấycơchếbệnhlýcủaTạngPhủkinhlạcđểtiếnhànhbiệnchứngluậntrị. • LụckinhluậnvềThươnghànsánglậpralý, pháp, phương, dược. Trênlâmsàngphânbiệtnhậnthứcbiểulýsởtại, hànnhiệtbiếnhóa, hưthựckhácnhau, lạilấyÂmDươngkháiquátlàmcơsởbiệnchứngBátcươngsaunày.

  21. NGOẠI CẢM ÔN BỆNH Đặc điểm: • Khởi phát với sốt cao • Bệnh cảnh thiên về nhiệt • Diễn biến theo quy luật • Bệnh thường cấp tính, diễn tiến nhanh, bệnh cảnh thường nặng • Nếu bệnh phát thành dịch thì gọi là “ôn dịch”

  22. Tên gọi các bệnh cảnh: • Thời gian phát bệnh • Phong ôn, Xuân ôn • Thử ôn, Thấp ôn • Phục thử, Thu táo • Đông ôn • Cơ chế phát bệnh • Tân cảm • Phục tà • Tân cảm + Phục tà

  23. Nguyên nhân gây bệnh: • Lục dâm: Phong nhiệt, Thử nhiệt, Thấp nhiệt, Táo nhiệt… • Lệ khí Diễn biến của bệnh: • Theo Diệp Thiên Sỹ: Vệ, Khí, Dinh, Huyết • Ngô Hữu Khả: Thựơng tiêu, Trung tiêu, Hạ tiêu.

  24. So sánh Ngoại cảm Ôn bệnh và Ngoại cảm Thương hàn:

  25. Vệ phận chứng: • Triệu chứng: sợ gió lạnh, phát sốt, khát ít, ho ít đàm, khó khạc, mạch phù sác. • Tà ở bì mao:(Ngân kiều tán) • Tà ở Phế: ho ít đàm, khó khạc, đau họng. (Tang cúc ẩm).

  26. Khí phận chứng: • Triệu chứng: sợ nóng, không sợ lạnh. • Từ Vệ phận chuyển sang: lúc đầu sợ lạnh, phát sốt. • Nếu do trực trúng Khí phận: ngay từ đầu chỉ sốt.

  27. Phế nhiệt: sốt, phiền khát, phiền táo, bất an, ho đờm đặc vàng, khó khạc. Khí suyễn, ho ra máu, tiểu đỏ, lữoi đỏ, rêu vàng khô hoặc nhớt, mạch hoạt sác. (Ma hạnh thạch cam thang). • Nhiệt uất hung cách: tức ngực, phát sốt từng cơn, thừong buồn phiền, khó ngủ. Mạch sác, rêu vàng. (Chi tử sị thang). • Vị nhiệt: sốt cao, ra mồ hôi dầm dề, khát dữ, mạch hồng đại, tâm phiền, rêu lưỡi vàng khô. (Bạch hổ thang)

  28. Nhiệt kết Trường phủ: • Trường táo tiện bí: cầu bón, triều nhiệt, ra mồ hôi, bụng đau sợ ấn, tiểu đỏ, lưỡi khô, mạch trầm thực. (điều vị thừa khí thang) • Trường nhiệt hạ lỵ: tả lỵ nhiều lần, hậu môn nóng rát, mạch sác, miệng khát, rêu vàng khô. (Cát căn cầm liên thang).

  29. Dinh phận chứng (Tâm, Tâm bào) • Từ vệ phận truyền đến (nghịch truyền Tâm bào) • Từ Khí phận chuyển đến • Trực trúng • Nhiệt thương dinh âm (Âm hư nội nhiệt): sốt nặng về đêm, tâm phiền khó ngủ, hoặc nói lảm nhảm, lưỡi đỏ tươi. (Thanh dinh thang) • Nhiệt nhập Tâm bào: lơ mơ nói nhảm, Tâm phiền lưỡi đỏ. (Thanh cung thang). • Dinh vệ hợp tà: hơi sợ gió lạnh, lữoi đỏ tươi, đêm nóng, khó ngủ, hoặc lơ mơ nói nhảm, mạch sác. (Ngân kiều tán gia giảm).

  30. Huyết phận chứng (Can, Thận) • Từ Khí phận chuyển đến • Từ Dinh phận chuyển đến • Bệnh ở Can: • Nhiệt bức huyết vọng hành: ói ra máu, tiêu tiểu ra máu, chảy máu cam… • Nhiệt tà làm hao huyết: cân mạch co rút (động phong). • Bệnh ở Thận: hao huyết nặng, thương âm, vong âm.

  31. Huyết nhiệt vọng hành: thổ huyết, nục huyết, tiện huyết… huyết màu đỏ thẫm, hơi tím, sốt về đêm, tâm phiền ít ngủ, lòng bàn tay chân nóng, lưỡi đỏ mạch sác, sốt, khát, mồ hôi niều. (Tê giác địa hoàng thang). • Can nhiệt động phong: đau đầu chóng mặt, mắt đỏ, Tâm phiền, sốt, khát, cổ gáy cứng, co giật từng cơn, lữoi đỏ thẫm, mạch huyền sác. (Linh dưong câu đằng thang). • Huyết nhiệt thương âm: sốt, mặt đỏ, lòng bàn tay chân nóng, miệng lưỡi khô, mỏi mệt, ù tai, mạch hư vô lực. (Phục mạch thang). • Vong âm thất thủy: cơ thể gầy khô, môi teo, lưỡi • co, mắt lờ đờ, hai gò má đỏ, ngón tay run, mạch vi tế hoặc co giật động phong. (Tam giáp phục mạch thang).

  32. TÀI LIỆU THAM KHẢO • Trường Đại học Y Hà Nội Khoa YHCT. (2002).Thương hàn luận. NXB y học. • Trường Đại học Y Hà Nội Khoa YHCT. (2001). Kim quỹ yếu lược. NXB y học. • Nguyễn Trung Hòa. (1994 ). Giáo trình Thương hàn luận và Ôn bệnh học. Hội YHCT TP.HCM. • ĐH Y dược TP.HCM khoa Y Bộ môn YHCT. (1997 ). Bài giảng bệnh học va điều trị tập I.

More Related