1 / 30

TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN

TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN. TỔ HÓA SINH. Bài 8,9,10: TẾ BÀO NHÂN THỰC (Tiết 1). SINH HỌC 10 – CƠ BẢN. Giáo viên thực hiện: Nguyễn Hồng Thủy. KIỂM TRA BÀI CŨ. - Mỗi HS chuẩn bị 1 tờ giấy ghi rõ họ tên và lớp. Cất hết SGK và vở vào hộc bàn.

lesley
Télécharger la présentation

TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN TỔ HÓA SINH Bài 8,9,10: TẾ BÀO NHÂN THỰC (Tiết 1) SINH HỌC 10 – CƠ BẢN Giáo viên thực hiện: Nguyễn Hồng Thủy

  2. KIỂM TRA BÀI CŨ

  3. - Mỗi HS chuẩn bị 1 tờ giấy ghi rõ họ tên và lớp. • Cất hết SGK và vở vào hộc bàn. • Có 5 câu hỏi. Mỗi câu là 2đ và chỉ có 60 giây để đọc đề và ghi đáp án cần tập trung • Khi hết giờ làm bài thì nộp bài ra đầu bàn. • GV chọn ngẫu nhiên 5 bài chấm lấy điểm miệng. Lưu ý: + Chỉ đọc đề bằng mắt. + HS không nghiêm túc sẽ nhận điểm miệng là 0

  4. Câu 1: Tại sao gọi là tế bào nhân sơ?

  5. Câu 2: Vật chất di truyền ở tế bào nhân sơ là gì?

  6. Câu 3: Ý nào sau đây là đặc điểm của tế bào nhân sơ? A. Kích thước nhỏ bằng 1/10 tế bào nhân thực. B. Đã có nhân hoàn chỉnh. C. Không có hệ thống nội màng D. Không có các bào quan có màng bao bọc. E. Tế bào chất chỉ có một bào quan là riboxom.

  7. Câu 4: Kích thước nhỏ đem lại lợi ích gì cho tế bào nhân sơ?

  8. a. quy định hình dạng TB, có thành phần hoá học là peptiđôglican. b. Giúp vi khuẩn bám được vào bề mặt tế bào người c. Giúp vi khuẩn di chuyển. d. Giúp vi khuẩn khỏi bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt Câu 5: Lựa chọn nội dung cột B sao cho phù hợp với nội dung cột A?

  9. HẾT GIỜ!

  10. Câu 1: Tại sao gọi là tế bào nhân sơ? Vì nhân chưa có lớp màng bao bọc vật chất di truyền bên trong

  11. Câu 2: Vật chất di truyền ở tế bào nhân sơ là gì? 1 phân tử ADN dạng vòng

  12. Câu 3: Ý nào sau đây là đặc điểm của tế bào nhân sơ? A. Kích thước nhỏ bằng 1/10 tế bào nhân thực. B. Đã có nhân hoàn chỉnh. C. Không có hệ thống nội màng D. Không có các bào quan có màng bao bọc. E. Tế bào chất chỉ có một bào quan là riboxom. Đáp án: A, C, D, E

  13. Câu 4: Kích thước nhỏ đem lại lợi ích gì cho tế bào nhân sơ? Giúp TB trao đổi chất với môi trường nhanh chóng, sinh trưởng và sinh sản nhanh.

  14. a. quy định hình dạng TB, có thành phần hoá học là peptiđôglican. b. Giúp vi khuẩn bám được vào bề mặt tế bào người c. Giúp vi khuẩn di chuyển. d. Giúp vi khuẩn khỏi bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt Câu 5: Lựa chọn nội dung cột B sao cho phù hợp với nội dung cột A? b c d a

  15. BẠN ĐƯỢC BAO NHIÊU ĐIỂM?

  16. TẾ BÀO NHÂN THỰC Quan sát hình vẽ+soạn bài, hãy hoàn thành phiếu học tập 1

  17. Phiếu học tập 1: Khi quan sát dưới kính hiển vi quang học hệ VSV trong khoang miệng, em dễ quan sát, phát hiện loại VSV nhân sơ hay VSV nhân thực ? Tại sao? • Giống nhau: • - Đều gồm 3 TP chính: Màng sinh chất, tế bào chất và nhân. • - Đều có bào quan Riboxom

  18. Quan sát hình vẽ + soạn bài, hãy hoàn thành phiếu học tập 2 Lizôxom Nhân Ty thể Gôn gi Trung thể Lục lạp Lưới nội chất Không bào Lizôxom TẾ BÀO THỰC VẬT TẾ BÀO ĐỘNG VẬT

  19. Phiếu học tập 2:

  20. Nhân tế bào - Bên ngoài ? - Bên trong ? Mô tả cấu trúc

  21. Protein histon ADN

  22. Tế bào trứng ếch Loài B Loài A Ếch con B Ếch con A

  23. Ếch con có đặc điểm của loài nào? Loài B Tế bào trứng ếch Loài B Loài A

  24. Tiểu đơn vị lớn Tiểu đơn vị nhỏ

  25. Lưới nội chất trơn LƯỚI NỘI CHẤT Lỗ nhân Màng nhân Dịch không bào Lưới nội chất hạt Túi chứa dịch

  26. 1. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển mạnh nhất ? A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào bạch cầu. C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào gan. 2. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất ? A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào bạch cầu. C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào gan.

  27. BỘ MÁY GÔNGI

  28. Những bộ phận nào của tế bào tham gia vào việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?

  29. Phân tích mối quan hệ giữa nhân, riboxom lưới nội chất và bộ máy gôngi?

  30. Về nhà 1. Làm bài tập 4, 6 trang 39 2. Soạn bài mới theo hướng dẫn ở phiếu soạn bài. 3. Tiết sau kiểm tra bài cũ “Thử tài đoán hình”

More Related