1 / 27

Phần 3: MS EXCEL

Phần 3: MS EXCEL. Khởi động EXCEL Start  ProgramsMs office Ms Excel. Các thành phần trên màn hình Excel. Thanh công cụ. Thanh thực đơn. Ô công thức. Ô F5. Lưu tập tin Excel. B1: File  Save AS B2: Đặt tên file theo yêu cầu đề bài tại ô File name . Ví dụ: Bai_02.xls

marsha
Télécharger la présentation

Phần 3: MS EXCEL

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Phần 3: MS EXCEL Khởi động EXCEL Start  ProgramsMs office Ms Excel

  2. Các thành phần trên màn hình Excel Thanh công cụ Thanh thực đơn Ô công thức Ô F5

  3. Lưu tập tin Excel • B1: File  Save AS • B2: Đặt tên file theo yêu cầu đề bài tại ô File name. Ví dụ: Bai_02.xls Dẫn đường dẫn đến thư mục cần lưu ở ô Save in • B3: Bấm nút Save

  4. Các kiểu dữ liệu chính trong Excel • Kiểu số: lưu các giá trị số: số lượng, tiền lương, đơn giá, tổng… • Kiểu chuổi: lưu các giá trị dạng ký tự, text: Họ tên, tên hàng, mã hàng, … • Kiểu ngày Date/Time: lưu các giá trị ngày tháng: ngày sinh, ngày nhập, xuất,… • Kiểu logic: để lưu giá trị luận lý: đúng, sai.

  5. Bài Tập Bài 1: Khởi động Excel, nhập một số dữ liệu, sau đó lưu với tên Vidu_01.xls. Lưu vào thư mục D:\. Bài 2: Vidu_01.xls. Nhập dữ liệu theo yêu cầu sau: Tại ô A1 nhập “Mã sản Phẩm” Tại ô A2 nhập “Tên sản Phẩm” Tại ô D5 nhập số 115 Lưu thay đổi lại. (Nhập trong 2 phút)

  6. Các hàm của Excel Cú pháp chung: = Tên hàm (Đối số) Nếu Đối số có từ 2 trở lên thì dùng dấu phẩy để ngăn cách.

  7. 1. Hàm Sum: I. Các hàm tính toán Công dụng: Tính tổng Cách nhập: =Sum(số 1, số 2, …) Trong đó: số 1, số 2,… là số do ta nhập hay do chọn ô có số, hay do ta quét một dãy ô chứa số mà ta muốn tính tổng của chúng.

  8. 2. Average • Công dụng: Tính trung bình • Cách nhập: = Average(số 1, số 2, …) Trong đó: số 1, số 2,…là số do ta nhập hay do chọn các ô chứa số, hay do ta quét chọn các ô mà ta muốn tính trung bình cộng

  9. 3. Max • Công dụng: Tính giá trị lơn nhất • Cách nhập: = Max(số 1, số 2, …) Trong đó: số 1, số 2,…là số do ta nhập hay do chọn các ô chứa số, hay do ta quét chọn các ô mà ta muốn tính giá trị lớn nhất

  10. 4. Min • Công dụng: Tính giá trị nhỏ nhất • Cách nhập: = Min(số 1, số 2, …) • Trong đó: số 1, số 2,…là số do ta nhập hay do chọn các ô chứa số, hay do ta quét chọn các ô mà ta muốn tính giá trị nhỏ nhất

  11. 5. Count Công dụng: Đếm các ô có giá trị số Cách nhập: =count(Vùng) Vùng: là dãy các ô mà ta muốn đếm các ô chứa số.

  12. II. Các Hàm Xữ Lý Chuỗi • Concatenate: Công dụng: Nối các chuỗi lại với nhau Cách nhập: =Concatenate(Chuỗi 1, chuỗi 2,..) Trong đó: Chuỗi 1, chuỗi 2: do ta nhập hay do chọn ô chứa chuỗi. Ví dụ: =Concatenate(“chao”, “ban”) Kết quả: Chaoban

  13. 2. Left Công dụng: cắt chuỗi bên trái Cách nhập: =Left(Chuỗi, số ký tự muốn lấy) Trong đó: Chuỗi do ta nhập hay chọn ô. Ví dụ: =Left(“ChaoBan”, 4) Kết quả: Chao

  14. 3. Right • Công dụng: cắt chuỗi bên phải • Cách nhập: =Right(Chuỗi, số ký tự muốn lấy) • Trong đó: Chuỗi do ta nhập hay chọn ô. • Ví dụ: =Right(“ChaoBan”, 3) • Kết quả: Ban

  15. 4. Mid • Công dụng: cắt chuỗi ở giữa • Cách nhập: =Mid(Chuỗi, vị trí bắt đầu, số ký tự muốn lấy) • Trong đó: Chuỗi do ta nhập hay chọn ô. • Ví dụ: =Mid(“ChaoBan”,5, 2) • Kết quả: Ba

  16. 5. Len Công dụng: Lấy chiều dài chuỗi Cách nhập: =Len(Chuỗi) Trong đó: Chuỗi do ta nhập hay chọn ô có chuỗi. Ví dụ: =Len(“ChaoBan”) Kết quả: 7

  17. III. Các hàm luận lý • Hàm If • Công dụng: lấy một trong hai giá trị đúng hoặc sai • Cách nhập: =if(Điều kiện, giá trị nếu đúng, giá trị nếu sai) • Trong đó: • Điều kiện: là biểu thức logic hay quan hệ (Thường viết theo mô tả của đề bài) • Giá trị nếu đúng: nếu điều kiện là đúng thì ta trả ra giá trị này • Giá trị nếu sai: nếu điều kiện là sai thì trả ra giá trị này. Nhóm này chuyên xử lý các yêu cầu có liên quan đến điều kiện.

  18. Ví dụ Bài 1: Trong bài tập ví dụ thêm cột Kết Quả. • Nếu TB>=5 thì ghi “Đậu”, ngược lại ghi “Rớt” Bài 2: Thêm cột Xếp Loại Nếu TB >=9 thì ghi “Giỏi” Nếu TB >=7 thì ghi “Khá” Nếu TB>=5 thì ghi “TB” Còn lại là ghi “Yếu”

  19. 2. Hàm And Công dụng: xét nhiều điều kiện (những điều kiện này phải cùng thỏa yêu cầu) Cách nhập: =And(Điều kiện 1, điều 2,…) Chú ý: Hàm này thường được dùng để làm điều kiện cho hàm if chứ ít khi dùng một mình. Ví dụ: Nếu TB>=8 và Toán >=7.5 thì xếp loại là Giỏi

  20. 3. Hàm Or • Công dụng: dùng để xét nhiều điều kiện (Một trong các điều kiện đó thỏa yêu cầu) • Cách nhập: =Or(Điều kiện 1, điều kiện 2, …) • Hàm này cũng thường được dùng trong hàm if. • Ví dụ: Nếu Toán >=8 hay Văn >=8 thì kết quả là đạt.

  21. IV. Các hàm dò tìm • VLOOKUP Công dụng: dò giá trị theo cột từ một bảng khác và điền giá trị tương ứng lên ô chứa công thức. Cách nhập: = vlookup(Trị dò, Bảng dò, cột dò, cách dò) Trong đó:

  22. Cách nhập: = vlookup(Trị dò, bảng dò, cột dò, cách dò) Trong đó: • Trị dò: là giá trị tương ứng dùng để so dò giá trị ở bảng khác. • Bảng dò: Bảng chứa dữ liệu để ta dò • Cột dò: cột mà ta sẽ lấy giá trị tương ứng trị dò • Cách dò: điền số 0 hay 1, thường là điền số 0

  23. 2. Hlookup • Công dụng: dò giá trị theo hàng từ một bảng khác và điền giá trị vào ô chứa công thức.

  24. Cách nhập: =HLooKup(Trị dò, bảng dò, hàng dò, cách dò) • Trong đó: • Trị dò: giá trị dùng để dò • Bảng dò: là bảng chứa giá trị để dò • Hàng dò: hàng lấy giá trị để điền vào ô với trị dò tương ứng • Cách dò: giống Vlookup

  25. V. Nhóm hàm thống kê • Hàm countif Công dụng: Đếm theo điều kiện nào đó Cách nhập: =Countif(Khối, điều kiện) Trong đó: Khối là dãy ô chứa dữ liệu mà ta muốn đếm Điều kiện: đếm theo điều kiện này, phải đặt trong ngoặc kép.

  26. 2. Sumif • Công dụng: Tính tổng của những ô thỏa điều kiện. • Cách nhập: =Sumif(cột so sánh, điều kiện, cột lấy tổng) • Trong đó: Cột so sánh: cột chứa dữ liệu cần so Cột lấy tổng: Cột chứa dữ liệu cần tính tổng. Điều kiện: cũng để trong dấu ngoặc kép

More Related