270 likes | 619 Vues
Ch ươ ng 4. LỢI THẾ CẠNH TRANH. 4.1. KHÁI QUÁT VỀ LỢI THẾ CẠNH TRANH. 1. Khái niệm. Những lợi thế được doanh nghiệp tạo ra và sử dụng cho cạnh tranh thì được gọi là lợi thế cạnh tranh.
E N D
Chương 4 LỢI THẾ CẠNH TRANH
4.1. KHÁI QUÁT VỀ LỢI THẾ CẠNH TRANH 1. Kháiniệm • Những lợi thế được doanh nghiệp tạo ra và sử dụng cho cạnh tranh thì được gọi là lợi thế cạnh tranh. • Lợi thế cạnh tranh còn được hiểu như là các đặc điểm hay các biến số của sản phẩm hoặc nhãn hiệu, mà nhờ có chúng doanh nghiệp tạo ra một số tính trội hơn, ưu việt hơn so với những người cạnh tranh trực tiếp.
KHÁI QUÁT VỀ LỢI THẾ CẠNH TRANH • Mộtcôngtyđượcxemlàcólợithếcạnhtranhkhitỷlệlợinhuậncủanócaohơntỷlệbìnhquântrongngành. Vàcôngtycómộtlợithếcạnhtranhbềnvữngkhinócóthểduytrìtỷlệlợinhuậncaotrongmộtthờigiandài. • Haiyếutốcơbảnhìnhthànhtỷlệlợinhuậncủamộtcôngty, và do đóbiểuthịnócólợithếcạnhtranh hay không, đólà: lượnggiátrịmàcáckháchhàngcảmnhậnvềhànghoá hay dịchvụcủacôngty, và chi phísảnxuấtcủanó.
2. Bảnchấtcủalợithếcạnhtranh Giátrịcảmnhậncủakháchhànglàsựlưugiữtrongtâmtrícủahọvềnhữnggìmàhọcảmthấythỏamãntừsảnphẩm hay dịchvụcủacôngty V-P P-C P v C Phầnchênhlệchgiữagiátrịmàkháchhàngcảmnhậnvàđánhgiávềsảnphẩmcủacông y vớigiámàcôngtycóthểđòihỏivềsảnphẩm, dịchvụcủamình V : Giátrịđốivớikháchhàng P: Giá C: Chi phísảnxuất V- P : Thặng dưngườitiêudùng P-C: Lợinhuậnbiên
2. Bảnchấtcủalợithếcạnhtranh • Cáccáchthứcmàcôngtycóđượclợithếcạnhtranh.
ĐÁP ỨNG KHÁCH HÀNG • Mộtcôngtyđápứngkháchhàngtốtphảicókhảnăngnhậndiệnvàthoảmãnnhucầukháchhàngtốthơn so vớicácđốithủcạnhtranh. Cónhưvậykháchhàngsẽcảmnhậngiátrịsảnphẩmcủacôngty, vàcôngtycólợithếcạnhtranhtrêncơsởkhácbiệt. Sựcảithiệnvềchấtlượngsảnphẩm. Cungcấpcáchànghoávàdịchvụtheonhucầuđộcđáocủacáckháchhàng hay nhómkháchhàngcábiệt. Thờigianđápứngkháchhàngnhanhnhạy. Thiếtkếvượttrội, dịchvụvượttrội, dịchvụhậumãivàhỗtrợvượttrội. Có 4 khíacạnhthểhiệnkhả năngđápứngkháchhàngcủadoanhnghiệp
4.3.NGUỒN GỐC CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH Khác biệt hoá • ƯU VIỆT • Hiệuquả • Chấtlượng • Sángtạo • Khảnăngđápứngkháchhàng Chi phí thấp
NĂNG LỰC CỐT LÕI • Làcácnguồnlựcvàkhảnăngcủadoanhnghiệpđượcsửdụngnhưnguồntạoralợithếcạnhtranh • Mộtnănglựccốtlõi (nănglựctạosựkhácbiệt) làsứcmạnhđộcđáochophépcôngtyđạtđượcsựvượttrộivềhiệuquả, chấtlượng, cảitiếnvàđápứngkháchhàng, do đótạoragiátrịvượttrộivàđạtđượcưuthếcạnhtranh. Côngtycónănglựccốtlõicóthểtạorasựkhácbiệtchocácsảnphẩmcủanóhoặcđạtđược chi phíthấphơn so vớiđốithủ. Vớithànhtíchđónóđãtạoranhiềugiátrịhơnđốithủvàsẽnhậnđượctỷlệlợinhuậncaohơntrungbìnhngành. • Nănglựccốtlõiphátsinhtheothờigianthông qua quátrìnhhọctập, tíchluỹmộtcáchcótổchứcvềcáchthứckhaitháccácnguồnlựcvàkhảnăngkhácnhau
4.4. XÂY DỰNG LỢI THẾ CẠNH TRANH ĐểcóđượclợithếcạnhtranhđòihỏiDoanhnghiệpphảihoạtđộngtốttrênbốnphươngdiệncơbản • Hiệu quả cao hơn • Chất lượng cao hơn • Đổi mới nhanh hơn • Đáp ứng cho khách hàng nhanh nhạy
1. TIÊU CHUẨN CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH BỀN VỮNG 4.5. PHÂN TÍCH TÍNH LÂU BỀN CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH
2. CÁC KẾT CỤC CỦA VIỆC KẾT HỢP CÁC TIÊU CHUẨN BỀN VỮNG
3. ĐỘ BỀN CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH • Ràocảnbắtchước • Nănglựccủađốithủcạnhtranh • Tínhnăngđộngcủangành • Bắtchướcnguồnlực • Bắtchướckhảnăng
4.8. NHỮNG VŨ KHÍ CẠNH TRANH CHỦ YẾU 1- Cạnh tranh về sản phẩm 2. Cạnh tranh về giá 3. Cạnh tranh về phân phối và bán hàng 4.Cạnh tranh trên cơ sở nắm bắt thời cơ thị trường
CẠNH TRANH VỀ GIÁ • - Chi phí thấp. • Khả năng bán hàng tốt • Khả năng về tài chính tốt.
CẠNH TRANH VỀ PHÂN PHỐI VÀ BÁN HÀNG • Khả năng đa dạng hoá các kênh và chọn được kênh chủ lực • Tìm được những người điều khiển đủ mạnh • Có hệ thống bán hàng phong phú. • Có nhiều biện pháp để kết dính các kênh lại với nhau. Đặc biệt những biện pháp quản lý người bán và điều khiển người bán đó. • Có những khả năng hợp tác giữa người bán trên thị trường, đặc biệt là trong các thị trường lớn. • Có các dịch vụ bán hàng và sau bán hàng hợp lý.