1 / 83

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN QUỐC TẾ VÀ CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN QUỐC TẾ VÀ CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ. Mục tiêu chương học. Giới thiệu tổng quan lịch sử hình thành và phát triển kế toán quốc tế Nguyên tắc xây dựng chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS/IFRS) Hoạt động của các tổ chức liên quan đến đến chuẩn mực kế toán quốc tế

nuncio
Télécharger la présentation

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN QUỐC TẾ VÀ CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN QUỐC TẾ VÀ CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ

  2. Mục tiêu chương học • Giới thiệu tổng quan lịch sử hình thành và phát triển kế toán quốc tế • Nguyên tắc xây dựng chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS/IFRS) • Hoạt động của các tổ chức liên quan đến đến chuẩn mực kế toán quốc tế • Vận dụng các IAS/IFRS trên cơ sở so sánh với các chuẩn mực kế toán Việt Nam hiện hành Company Logo

  3. 1.1 Lịch sử hình thành kế toán quốc tế Lịchsửrađờicủakếtoán Con ngườithamgiavào 3 giaiđoạnpháttriểnquantrọngnàotronglịchsửrađờicủakếtoán

  4. 1.1 Lịch sử hình thành kế toán quốc tế Lịchsửrađờicủakếtoán Con ngườithamgiavào 3 giaiđoạnpháttriểnquantrọngcủalịchsửkếtoán Hìnhthứcghisổkếtoán Kếtoánđơn Kếtoánkép

  5. 1.1 Lịch sử hình thành kế toán quốc tế Kếtoánkép • Ảnhhưởngcủangười Ý: FralucaPacioli • Pháttriển ở cácnướcChâuÂu: Đức, Pháp, Anhthông qua sựđầutưvàongànhcôngnghiệp, bảohiểm, đườngsắt cácnhàkếtoánChâuÂudẫnhoànthiệnkhoahọckếtoánvớicáccôngcụphụcvụkếtoán • ẢnhhưởngcủaMỹ: uythếkinhtế  pháttriểnvàxuấtkhẩucácmôhìnhBCTC

  6. 1.1 Lịch sử hình thành kế toán quốc tế LịchsửrađờivàpháttriểncủakếtoánViệt Nam bagiaiđoạnchính Company Logo

  7. 1.1 Lịch sử hình thành kế toán quốc tế LịchsửrađờivàpháttriểncủakếtoánViệt Nam: bagiaiđoạnchính. • Trướcnhữngnăm 1990:đâylàgiaiđoạnnềnkinhtếbaocấp, kinhtếquốcdoanhđóngvaitròchủđạo. • Từnăm 1991 đếnnăm 1994:chuyểnđổinềnkinhtếtừnềnkinhtếbaocấp sang nềnkinhtếthịtrường. • Từnăm 1995 đến nayhệthốngkếtoáncóbướcpháttriểncaovàhoànthiện: sựrađờicủaLuậtkếtoán, chuẩnmựcvềkếtoánViệt Nam, liênkếtvớihệthốngkếtoánthếgiới Company Logo

  8. 1.1 Lịch sử hình thành kế toán quốc tế 3 nhântốthúcđẩysựrađờicủaKTQT

  9. 1.1 Lịch sử hình thành kế toán quốc tế • Sựpháttriểncủakếtoán ở tầmquốcgia Sựkhácnhauvềmứcđộtậptrungkinhtế, mứcđộkiểmsoátcủanhànước, giaiđoạnpháttriểncủanềnkinhtế ….  sựpháttriểnkhácnhauvềmôhìnhvàphươngphápkếtoán

  10. 1.1 Lịch sử hình thành kế toán quốc tế • Xuhướngtoàncầuhóavàsựgiatăngtầmquantrọngcủathông tin kếtoán Toàncầuhóatạoranhântốquốctếảnhhưởngđếnsựthayđổikếtoán: sựđộclậpvềkinhtế, đầutưnướcngoài, MNEsvàtậpđoànquốctế, côngnghệtiêntiến, thịtrườngtàichínhpháttriển…. Thông tin kếtoán: ghichépkếtoán hệthốngđiệntoán  hệthốngthông tin quảntrị

  11. 1.1 Lịch sử hình thành kế toán quốc tế • Sựhàihòacácquytắckếtoán Sựhoànthiệncôngtáckếtoáncủamỗiquốcgia Sựtươnghợpgiữacáchệthốngchuẩnmựckếtoán

  12. 1.2 Các khái niệm kế toán Nêucáckháiniệm “Kếtoán” màbạnđãtừngđượchọc hay tìmhiểu Company Logo

  13. 1.2 Các khái niệm kế toán • Theo cáchhiểuchungnhất, kếtoánlàkhoahọcliênquanđếnviệcnhậndiện, sắpxếp, trìnhbàyvàgiảithíchcácnghiệpvụkinhtếtàichínhcủamộttổchức, đơnvịkinhdoanhđểtừđósửdụngthông tin kếtoánchoviệcraquyếtđịnh. • Theo luậtkếtoán “Kếtoánlàviệcthuthập, xửlý, phântíchvàcungcấpthông tin kinhtế, tàichínhdướihìnhthứcgiátrị, hiệnvậtvàthờigianlaođộng” Company Logo

  14. 1.2 Các khái niệm kế toán • ViệnKếtoáncôngchứngHoaKỳ (AICPA) địnhnghĩa:”Kếtoánlànghệthuậtghichép, phânloạivàtổnghợpmộtcáchcó ý nghĩavàdướihìnhthứcbằngtiềncủacácnghiệpvụkinhtếphátsinh” • Libby & cs (2003) chorằng“kếtoánlàmộthệthốngthông tin chophépthuthậpvàtruyềnđạtthông tin màchủyếulànhữngthông tin mangbảnchấttàichínhthườngđượcsốhóadướihìnhthứcgiátrịvềcáchoạtđộngkinhtếcủacácdoanhnghiệpvàcáctổchức Company Logo

  15. 1.2 Các khái niệm kế toán • Theo tinhthầncủakếtoánquốctế: Kếtoánlàhệthốngthông tin vàkiểmtradùngđểđolường, phảnánh, xửlývàtruyềnđạtnhữngthông tin tàichínhvềkếtquảkinhdoanhvàcácluồngtiềntạoracủamộtđơnvịkinhtế. Company Logo

  16. 1.2 Các khái niệm kế toán  Vaitròcủakếtoán: 3 vaitrò • Ghinhận, đolườngcácnghiệpvụ hay giaodịchkinhtếtàichínhphátsinh • Sửdụngcácnguyêntắc, chuẩnmựcvàphươngphápkếtoánghichép, phảnánhsựthayđổicủatàisảncủađơnvị do tácđộngcủacácgiaodịchkinhtếtàichính • Truyềnđạt, cungcấpthông tin phụcvụchoviệcraquyếtđịnh Company Logo

  17. Nghề kế toán và những lĩnh vực chuyên môn Kếtoánđượcxemlàmộtnghềđónggópvaitròquantrọngtronghệthốngkinhtếxãhội. Bốnlĩnhvựckếtoánmà ở đómộtkếtoánviêncóthểthamgia Company Logo

  18. Nghề kế toán và những lĩnh vực chuyên môn • kếtoántưnhân • kếtoáncông • kếtoánNhànước • đàotạokếtoán Company Logo

  19. Nghề kế toán và những lĩnh vực chuyên môn • Kếtoántưnhânlànhữngkếtoánviênlàmviệcchocácdoanhnghiệptưnhân. Họthựchiệnmộtsốcôngviệckhácnhau: Ngườiquảnlý Ngườighichépsổsách Kếtoán chi phi Kiểmtoánviênnộibộ Chuyênviênthuế Company Logo

  20. Nghề kế toán và những lĩnh vực chuyên môn • KếtoáncônglàngườiđượccấpbằngđểhànhnghềkếtoáncôngđượcgọilàChuyênviênkếtoáncông, đượccấpgiấychứngnhận, viếttắtlà CPA. Dịchvụquantrọngnhấtđượcchuyênviệnkếtoáncôngthựchiệnlàkiểmtoán Company Logo

  21. Nghề kế toán và những lĩnh vực chuyên môn • KếtoánNhànướclànhữngkếtoánviênlàmviệcchocáctổchứcliên bang, quốcgiavàchínhquyềnđịaphương GiúpChínhphủthựcthiluậtthuếvàkiểmtrathuếthunhập; thiếtkếvàđiềuhànhcácbộmáykếtoáncungcấpchoChínhphủbáocáođểsửdụngchoviệcracácquyếtđịnhmangtínhchấtNhànước. Company Logo

  22. Nghề kế toán và những lĩnh vực chuyên môn • Đàotạokếtoán, lànhữngkếtoánviênhoạtđộngtronglĩnhvựcđàotạo ở cáctrườngdạynghềvàđạihọc. Họlàmcôngtácđàotạohoặcnghiêncứucáckhíacạnhcủacôngtáckếtoán Company Logo

  23. 1.3 Phân loại kế toán Cácphươngthức phânloạikếtoán Do Song Huong, FAF, HCE

  24. 1.3 Phân loại kế toán Phânloạikếtoán • Căncứvàođốitượngcungcấpthông tin • Mốiquanhệgiữamôitrườngkếtoánvàkếtoán • Dòngtiềnvàquanđiểmdoanhthu, chi phí • Theo quanđiểmvềsựtồntạicủaDN • Theo xuhướngxãhộivàgiátrịvănhóa Do Song Huong, FAF, HCE

  25. 1.3 Phân loại kế toán • Căncứvào đối tượng cung cấp thông tinkếtoán • Kếtoántàichínhcungcấpthông tin diễntảnguồnlựctàichính, nghĩavụvàhoạtđộngcủatổchứckinhdoanh • Kếtoánquảntrịcungcấpthông tin kếtoánhữuíchchonhàquảnlýtrongnộibộdoanhnghiệptheocáccấpđộquảnlý • Kếtoánthuếdựatrêncơsởthông tin kếtoántàichính, tuynhiênthườngđượcđiềuchỉnhvàtổchứclạichothíchhợpvớiyêucầucủacơquanthuế Company Logo

  26. 1.3 Phân loại kế toán • Căncứvàomốiquanhệgiữamôitrườngkếtoánvàkếtoán • Hệthốngkếtoánvĩmôcómốitươngquanchặtchẽvớisựpháttriểncácchínhsáchkinhtếquốcgia. kếtoántrởthànhcôngcụpháttriểnhệthốngchínhsáchvĩmô. • Hệthốngkếtoán vi môphụcvụchocácthựcthểkinhtếcáthểhoặctừngdoanhnghiệp. Company Logo

  27. 1.3 Phân loại kế toán • Phânloạitheodòngtiềnvàthờiđiểmghinhậndoanhthu - chi phí • Kếtoántiềnmặt/ kếtoánquỹ (Cash accounting) : THỰC THU – THỰC CHI • Kếtoándồntích / kếtoánthựctếphátsinh (Accrued accounting): DỰ THU – DỰ CHI Company Logo

  28. 1.3 Phân loại kế toán

  29. 1.3 Phân loại kế toán Ví dụ: Có số liệu về tình hình hoạt động trong tháng 8/200x của công ty Enrich như sau. 1. Bán hànghóatrịgiá $60.000 (giá vốn $30.000) đã thu tiền mặt $20.000 sốtiềncòn lại khách hàng nợ 2. Mua hànghóatrịgiá$30.000, thanh toán cho người bán $10.000 bằngtiềnmặtsố còn lại sẽ thanh toán vào tháng sau. 3. Trả tiền thuê văn phòng $6.000 cho 3 tháng 4. Trả lương tháng 8 cho nhân viên $5.000 Hãy xác định lợi nhuận theo phương thức kế toán tiền mặt và phươngthứckế toán dồn tích.

  30. 1.3 Phân loại kế toán

  31. 1.3 Phân loại kế toán

  32. 1.3 Phân loại kế toán

  33. 1.3 Phân loại kế toán Bàitập:Có số liệu về tình hình hoạt động trong tháng đầu tiên của công ty Andrew như sau. Hãy xác định lợi nhuận theo hai phương thức kế toán tiền mặt và kế toán dồn tích: 1. Các chủ sở hữu góp $40.000 2. Vay $9.600 với lãi suất 10% / năm 3. Mua nguyên vật liệu trị giá $30.000, thanh toán cho người bán $10.000 số còn lại sẽ thanh toán vào tháng sau 4. Trả tiền thuê văn phòng $6.000 cho 3 tháng 5. Mua bảo hiểm $2.400, thời hạn bảo hiểm 1 năm 6. Bán hànghóatrịgiá $60.000 (giá vốn $30.000) đã thu tiền mặt $30.000 sốtiềncòn lại khách hàng nợ 7. Trả lương tháng cho nhân viên $5.000 Company Logo

  34. 1.3 Phân loại kế toán • Căncứvàoquanđiểmvềsựtồntạidoanhnghiệpkếtoán • Kếtoán tĩnhrađờidựatrênnguồngốcpháplýtừ thế kỷ XIII đếnthếkỷ XIX do cácchuyêngiavềluậtphásảnxâydựng. Luậtnàychorằngsựtồntạicủacácdoanhnghiệpkhôngliêntục. • Kếtoánđộngdựatrên cơ sởdoanhnghiệplàmộtthựcthểtồntạiliêntụcvàcácbênsửdụngbáocáotàichínhcầnbiết đượctìnhhìnhtàichínhdoanhnghiệptạimộtthờiđiểmnhấtđịnhcũngnhưkếtquảkinhdoanhđịnhkỳ. Company Logo

  35. 1.3 Phân loại kế toán • Theo xuhướngxãhộivàgiátrịvănhóakếtoánđượcnhìnnhậndướinhiềukhíacạnhkhácnhaubaogồm: • Kếtoánđượckiểmsoáttheotínhcáchnghềnghiệp hay theophápluật • Tínhthốngnhấtvàkếtoán • Bí mật, công khai vàkế toán • Thậntrọng, lạcquanvàkếtoán Company Logo

  36. 1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế Cócầnthiếtphảithiếtlậpcácchuẩnmựckếtoánquốctế (International Accouting Standards – IASs) ??? Company Logo

  37. 1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế Sựcầnthiếtcủachuẩnmựckếtoánquốctế Mỹ US.GAAP Pháp CĐKT, CM Mc Donald IBM Gucci Việt Nam VAS Úc CĐKT, CM Company Logo

  38. 1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế 4 nhântố chi phối, thúcđẩysựrađờicủahệthốngchuẩnmựckếtoánquốctế: • Sựpháttriểncủacôngtyđaquốcgia • Sựkhácnhautrongcáchthứctiếpcậncácvấnđềkếtoán • Sựtoàncầuhóathịtrườngvốn • Yêucầucủacácchuyêngiakếtoán Company Logo

  39. 1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế Sựpháttriểncủacôngtyđaquốcgia (MNEs) 25 nămrađờivàpháttriển KDQTlàquátrìnhphứctạp MNEs sựđadạngcủacácnguyêntắckếtoánápdụng Company Logo

  40. 1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế • Sựkhácnhautrongcáchthứctiếpcậncácvấnđềkếtoán Lợithếthươngmại (Goodwill) Điềuchỉnhlạmphát Chênhlệchthuế ChuyểnđổiBCTCcủacôngty con ở nướcngoài Company Logo

  41. 1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế • Sựtoàncầuhóathịtrườngvốnquốctế Nguồnvốnbêntrong Sựtoàncầuhóathịtrườngvốn  Nhucầukếtnốithông tin tàichính Company Logo

  42. 1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế • Sựpháttriểncủacôngtyđaquốcgia • Sựkhácnhautrongcáchthứctiếpcậncácvấnđềkếtoán • Sựtoàncầuhóathịtrườngvốn • Yêucầutừsựpháttriểncủamôitrườngkếtoán • Yêucầucủacácchuyêngiakếtoán Company Logo

  43. 1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế 4 tổchứcvàủy ban chủyếuliênquan đếnviệcthiếtlậpvà ban hànhIASs Company Logo

  44. 1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế IASCF (International Accounting Standard Committee Foundation): Tổchứcủy ban chuẩnmựckếtoánquốctế • SAC (The Standard Advisory Council): hộiđồngcốvấnchuẩnmực • IASB (The International Accounting Standard Board): hộiđồngchuẩnmựckếtoánquốctế • IFRIC (The International Financial Reporting Interpretation Committee): hộiđồnghướngdẫnBCTCquốctế Company Logo

  45. 1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế IASCF SAC IASB IFRIC Company Logo

  46. 1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế • IASCF 19 ủythácviên(6,6,4,3) Đadạngvềkhuvựcđịalývàchuyênmônkiểmtoánviên, doanhnhân, đốitượngsửdụngbáocáotàichính, cácnhànghiêncứukhoahọc Chứcnăng: bổnhiệmcácthànhviên, giámsátkếtquảcôngviệccủaIASB, cungcấptàichính. Company Logo

  47. 1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế IASCFcungcấptàichínhchoIASBthông qua 4 nguồn: • ĐónggópcủacácthànhviênvàhộiđồngIASB • HỗtrợcủaLiênđoànkếtoánquốctếIAFC • Sựtrợgiúpcủacáccôngty, tổchứctàichính, hãngkếtoán • DoanhthubáncácấnphẩmcủaIASB Company Logo

  48. 1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế • SAC Diễnđànchotấtcảcáctổchứcvàcánhâncóquantâmđếnviệctrìnhbàybáocáotàichính ở nhiềukhuvựckhácnhauvàngànhnghềkhácnhau SAC cóítnhất 30 thànhviên, cácthànhviênđượcchỉđịnhbởicácủyviênIASCFvàcóthểđượcchỉđịnhlạisaunhiệmkỳ 3 năm Chứcnăng: TưvấnchoIASBvềchươngtrìnhlàmviệc, tưvấnchuyênmônvềcácvấnđềcụthể Company Logo

  49. 1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế • IASB TiềnthânlàIASC (International Accounting Standard Committee). Đượcthànhlậpnăm 1973 thông qua mộtthỏathuậnbởicáctổchứcnghềnghiệpcủacácnướctừÚc, Canada, Pháp, Đức, NhậtBản, Mexico, HàLan, Anh, Ireland vàHoaKỳ. 1/4/2001: IASB - tổchứcđộclập, thuộckhuvựctưnhân 14 thànhviên: đượclựachọntheotiêuchuẩntrìnhđộchuyênmônchứkhôngphảitheokhuvựcbầucử hay quyềnlợikhuvực Company Logo

  50. 1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế • IASB Chứcnăng: 2 Thiếtlậpvà ban hànhcácIAS, khuyếnkhíchsựápdụngrộngrãicácIASnày CảithiệnvàhàihòacácquyđịnhchungmàIASB ban hànhvớicácđặcđiểmthựchànhkếtoáncủacácquốcgiavàkhuvựctrênthếgiới Company Logo

More Related