1 / 12

ỨNG DỤNG SAP2000, ETABS TRONG THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

ỨNG DỤNG SAP2000, ETABS TRONG THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH. Chương 4 : KẾT CẤU TẤM VỎ. GV. TS : Trần Anh Bình. Bộ môn Tin học Xây dựng , Khoa Công Nghệ Thông Tin, Trường Dại học Xây dựng , Phòng 423, Nhà A1, Số 55 đường Giải Phóng , Quận Hai Bà Trưng , Hà Nội .

Télécharger la présentation

ỨNG DỤNG SAP2000, ETABS TRONG THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ỨNG DỤNG SAP2000, ETABS TRONG THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH Chương 4: KẾT CẤU TẤM VỎ GV. TS : Trần Anh Bình • Bộmôn Tin họcXâydựng, KhoaCôngNghệThông Tin, TrườngDạihọcXâydựng, Phòng423, NhàA1, Số55 đườngGiảiPhóng, QuậnHaiBàTrưng, HàNội. • TrungtâmNghiêncứuvàPháttriểnPhầnmềmXâydựngRDSiC. www.RDSiC.edu.vn , https://www.facebook.com/RdSic Email : anh-binh.tran@nuce.edu.vn 1

  2. ThiếtLậpMôHìnhTínhToán I. Thiếtlậpmôhìnhtínhtoán 1. Địnhnghĩa 2

  3. Thiết Lập Sơ Đồ Hình Học 2. Khaibáotiếtdiện Kiểu phần tử : • Plane - Phần tử kiểu biến dạng phẳng hoặc ứng suất phẳng • Axisymmetric - Phần tử đối xứng trục Kiểu phần tử Area • Membrane - phần tử màng, chỉ chịu kéo hoặc nén • Plate - Phần tử tấm, chỉ chịu uốn trong mặt phẳng • Shell - Phần tử vỏ, chịu uốn,kéo hoặc nén Thickness formulation • Dạng thick-plate (Mindlin-Reissner) • Dạng thin-plate (Kirch hoff) Thickness • Membrane thickness th • Bending thickness thb 3

  4. ThiếtLậpMôHìnhTínhToán 3. Vẽphầntử Area 3.1. Vẽ các phần tử Area • Draw Quad • Draw Rectangular • Quick Draw 3.2. Biếnđổiphầntử • Divide Area • Reshape

  5. ThiếtLậpMôHìnhTínhToán Chú ý : • So sánhhaikhungđơngiảnvớisànkhôngđựơc chia nhỏvàsànđược chia nhỏ. • Tỉlệ chia hợplýlà 4x4. đảmbảotốcđộtínhtoánđốivớicáccôngtrìnhphứctạpvàđảmbảosựtươngđốichínhxáccủakếtquảtínhtoán

  6. ThiếtLậpMôHìnhTínhToán 4. Tảitrọng Các loại tải trọng áp dụng cho phần tử vỏ • Tải trọng phân bố đều trên diện tích Assign>Area Loads>Uniform : (Uniform ): • Tảitrọng Gravity • Tải trọng tập trung trên nút • Tải trọng nhiệt do sự thay đổi nhiệt độ của thớ trên và thớ dưới phần tử. • Tải trọng áp lực Assign>Area Loads> Surface Pressure

  7. ThiếtLậpMôHìnhTínhToán 5. Ràngbuộcchuyểnvị (contraints) MôhìnhDiaphram Côngtrìnhbêtông : sàntuyệtđốicứng. Chuyểnvịcủacácđiểmtrênmặtsàntheophươngnganglànhưnhau. MôhìnhBody contraint Môhình Plate Contraint

  8. ThiếtLậpMôHìnhTínhToán 6. Phântích Subdivide của Frame và Area. 5.1. Frame Subdivide

  9. ThiếtLậpMôHìnhTínhToán Sự truyền tải trọng từ sàn vào dầm biên

  10. Kếtquảphântích III. Xemkếtquả Nộilựcvàứngsuất Ứng suất của phần tử shell, đơn vị là lực/ đơn vị diện tích: • In- plane direct stresses: 11 and 22 (S11 and S22) • In- plane shear stress: 12 (S12) • Transverse shear stresses: 13 (S13) and 23 (S23) • Transverse direct stress: 33(S33) (always as sumed to be zero) Nội lực của phần tử shell nhận được từ việc tích phân ứng suất dọc theo chiều bề dày phần tửgồm : • Membrane direct forces: F11 and F22 • Membrane shear force: F12 • Plate bending moments: M11 and M22 • Plate twisting moment: M12 • Plate transverse shear forces: V13 and V23

  11. Kếtquảphântích

  12. Kếtquảphântích

More Related