1 / 38

Chăm sóc tiền sản – vai trò và trách nhiệm của hộ sinh

Chăm sóc tiền sản – vai trò và trách nhiệm của hộ sinh. Barb Soong. Tại sao phải chăm sóc tiền sản..1. Là một phần không thể tách rời trong theo dõi chuyển dạ. Mở đầu cho mối quan hệ giữa hộ sinh và bà mẹ – một mô hình chăm sóc của hộ sinh (chăm sóc trước sanh, trong sanh và sau sanh).

zena
Télécharger la présentation

Chăm sóc tiền sản – vai trò và trách nhiệm của hộ sinh

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chămsóctiềnsản – vaitròvàtráchnhiệmcủahộ sinh Barb Soong

  2. Tại sao phải chăm sóc tiền sản..1 • Là một phần không thể tách rời trong theo dõi chuyển dạ. • Mở đầu cho mối quan hệ giữa hộ sinh và bà mẹ – một mô hình chăm sóc của hộ sinh (chăm sóc trước sanh, trong sanh và sau sanh). • Mô hình chăm sóc được nhiều người thực hiện

  3. Tại sao cần chăm sóc tiền sản..2 • Theo dõi, phát hiện, điều trị các biến chứng khi mang thai hoặc bệnh lý của mẹ trước khi mang thai (ví dụ như cao huyết áp mãn. Cao huyết áp thai kỳ (Pregnancy Induced Hypertension), tắc mật). • Tiền sử sản khoa

  4. Khám thai Khóxácđịnhsốlầnkhámthaicụthể Cân nhắckhámthaitrongnhữngtrườnghợp: • Thai kỳnhiềunguycơ • Khámtheoyêucầucủathaiphụ • Khámthaiđịnhkỳ

  5. Số lần và thời gian khám thai..1 Truyền thống (thực hiện từ năm 1920) • Mỗi 4 tuần cho đến khi thai được 28 tuần. • Mỗi 2 tuần cho đến khi thai được 36 tuần. • Mỗi tuần một lần cho đến khi sinh

  6. Số lần và thời gian khám thai..2 Theo hướngdẫncủa NICE (2008) Thai kỳbìnhthường • Con so – 10 lầntrongsuốtthaikỳ • Con rạ – 7 lầntrongsuốtthaikỳ

  7. Yêu cầu các thời điểm khám thai Trướchoặckhithaiđược 12 tuần – khámtheolịchhẹn • 16 – 20 tuần • 20 – 24 tuần • 24 – 28 tuần • 30 – 32 tuần • 34 – 36 tuần • 38 – 40 tuần • 41 – 42 tuầnhơn: hướngđếnkhởiphátchuyểndạ

  8. Lưu ý • Tại mỗi bệnh viện, các vấn đề được thảo luận ở mỗi lần khám thai giữa các bác sĩ lâm sàng sẽ khác nhau. • Mỗi phòng khám hoặc bệnh viện có những khuyến cáo và hướng dẫn thực hànhriêng. • Tài liệu này cung cấp một phác thảo về mô hình chăm sóc tiền sản tùy thuộc vào sự lựa chọn của thai phụ.

  9. Khám thai lần đầu – tiếp nhân thai phụ • Ghi nhận thông tin quản lý thai • Cung cấp kiến thức cho thai phụ. • Thảo luận về việc quản lý thai – Xem xét hoàn cảnh cá nhân. • Hỗ trợ nhu cầu tình cảm

  10. Khámthailầnđầu – nhữngthông tin cầnbiết..1 Chia sẻ thông tin • Lựa chọn mô hình chăm sóc • Kế hoạch chăm sóc – trước sanh, trong sanh và sau sanh • Những thay đổi sinh lý của thai kỳ • Hướng dẫn chế độ ăn uống • Hỗ trợ về mặt cảm xúc, xã hội • Giáo dục tiền sản và tập thể dục.

  11. Khámthailầnđầu, nhữngthông tin cầnbiết..2 Đánh giá và sàng lọc • Tình trạng thai nghén, bệnh lý nội khoa, ngoại khoa, xã hội, tâm sinh lý • Xác định các yếu tố nguy cơ • Dự đoán ngày sinh (EDD) • Máu – tầm soát thường xuyên: Công thức máu, nhóm máu & kháng thể bề mặt, giang mai, viêm gan B & C, HIV, rubella, xét nghiệm nước tiểu – MSU

  12. Khám thai lần đầu, những thông tin cần biết..3 Đánh giá và sàng lọc • Đo độ mờ da gáy, xét nghiệm gai nhau (CVS), chọc ối • Đo huyết áp (BP), nắn bụng, khám các phần thai Giới thiệu chuyên khoa • Bác sĩ sản khoa – nếu có nguy cơ cao, xét nghiệm xâm lấn (Chorionic Villus Sampling, chọc ối) • Chuyên gia dinh dưỡng, nhân viên xã hội, vật lý trị liệu

  13. Khámthailầnđầu, nhữngthông tin cầnbiết..4 Giáo dục sức khỏe • Chế độ ăn uống, tập thể dục, tự theo dõi • Chế độ làm việc trong thai kỳ • An toàn – thể chất, tình cảm, văn hóa • Phòng tránh nhiễm trùng – listeria, toxoplasmosis, Các bệnh lây truyền qua đường tình dục…

  14. Tuần 16 – 20..1 Chia sẻ thông tin • Những chỉ định được thực hiện từ lần khám trước • Các kết quả khám sàng lọc/ xét nghiệm chẩn đoán  hướng điều trị • Thay đổi sinh lý • Hỏi về các vấn đề, ví dụ thai máy lần đầu khi nào • Công việc, chế độ nghỉ ngơi

  15. Tuần 16 – 20..2 Đánh giá và sàng lọc Thay đổi sinh lý trong thai kỳ • Tổng phân tích nước tiểu – Nếu có chỉ định lâm sàng (glucose, protein), BP Đánh giá sự phát triển của thai: • Kích thước – bề cao tử cung • Tăng trưởng, cử động thai, tim thai (Doppler)

  16. Tuần 16 – 20..3 Cácchỉđịnhthườngquy • Siêuâmhìnhtháihọc (18-20 tuần) • Giáodụctiềnsản – thamgialớphọctiềnsản • Kếhoạchchămsóctrẻsơ sinh Giáodụcsứckhỏe • Khuyếnkhíchnuôi con bằngsữamẹ, cácnhómcộngđồnghỗtrợ • Hướngdẫntựchămsóc, lốisống – chếđộăn, tậpthểdục

  17. Tuần 20 – 24..1 Chiasẻthông tin • Thayđổi sinh lýbìnhthường • Cácmốiquanhệ – Cácthayđổi, sựhỗtrợtừgiađình • Kếtquảtừsiêuâmhìnhtháihọc Giáodụcsứckhỏe • Thảoluậnquyềnlợicủangườimẹ, chuẩnbịlàmmẹ. • Chếđộăn, tậpthểdục, hỗtrợ, giảmcăngthẳng, côngviệcthíchhợptrongthaikỳ

  18. Tuần 20 – 24..2 Đánhgiávàsànglọc Tìnhtrạngsứckhỏecủathaiphụ - nhữngthayđổivề sinh lý • Phântíchnướctiểu – nếucóchỉđịnh (tìmđường, protein), đohuyếtáp Đánhgiátìnhtrạngsứckhỏecủathainhi: • Ướclượngcânnặng – chiềudài • Sựtăngtrưởng, cửđộngthai, nghetimthai qua Doppler

  19. Tuần 24 – 28..1 Cung cấp thông tin • Dấu hiệu của chuyển dạ sớm, cử động thai • Những thay đổi về sinh lý • Thay đổi tâm lý, hoạt động xã hội– cảm xúc, vấn đề kinh tế, thời gian kết thúc công việc Cung cấp kiến thức và Giáo dục sức khỏe • Trao đổi – các dấu hiệu nhận biết tình trạng nguy hiểm của thai nhi, các thông tin sức khỏe qua mạng, thể dục tiền sản, công việc.

  20. Tuần 24 – 28..2 Đánhgiá – sànglọc Tìnhtrạngsứckhỏecủathaiphụ - nhữngthayđổivề sinh lý • Phântíchnướctiểu – nếucóchỉđịnh (tìmđường, protein), đohuyếtáp • Xétnghiệmmáuthườngquy – test Glusose, đếmcôngthứcmáu, nhómmáu & Ab (anti D chonhómmáucóRh (-) Đánhgiátìnhtrạngsứckhỏecủathainhi: • Ướclượngcânnặng – chiềudài • Sựtăngtrưởng, cửđộngthai, nghetimthai qua Doppler

  21. Tuần 30 – 32..1 Cungcấpthông tin • Traođổivớithaiphụvềđautrongchuyểndạ, nhậnbiếtcáctriệuchứngcủatiềnsảngiật, chuẩnbịchoviệcrađờicủađứabé, chămsócsausanh, tiêm vitamin K chobé/chủngngừaviêmgan B, cáckiểmtrasànglọcchotrẻsơ sinh CungcấpkiếnthứcvàGiáodụcsứckhỏe • Việcchămsócnhữngđứa con khác (nếucó) • Hỗtrợcủangườithântrongchămsóchậusản • Nhữngvấnđềliênquanchuyểndạvàviệclàmmẹsắptới

  22. Tuần 30 – 32..2 Đánhgiá – sànglọc Tìnhtrạngsứckhỏecủathaiphụ - nhữngthayđổivề sinh lý • Phântíchnướctiểu – nếucóchỉđịnh (tìmđường, protein), đohuyếtáp • Tưvấnvềkếtquảxétnghiệmmáutronglầnkhámthaitrước Đánhgiátìnhtrạngsứckhỏecủathainhi: • Ướclượngcânnặng – chiềudài • Sựtăngtrưởng, cửđộngthai, nghetimthai qua Doppler

  23. Tuần 34 – 36..1 Thông tin sức khỏe • Thảo luận về cuộc sanh sắp tới, những mong muốn, những hỗ trợ trong chuyển dạ, khi nào thì gọi điện thoại đến bệnh viện, làm cách nào để đi đến bệnh viện Giáo dục sức khỏe • Tự chăm sóc: chế độ ăn, thể dục, những hoạt động trong giai đoạn này • Ổn định về tâm lý và những quan hệ xã hội – nghỉ tiền sản

  24. Tuần 34 – 36..2 Chuẩn bị • Chuẩn bị cuộc sanh sắp tới • Chuẩn bị tâm lý cho các đứa con trong việc đón đứa trẻ mới sinh • Chuẩn bị dự trữ thức ăn cho những ngày đầu sau sanh, sự hỗ trợ của gia đình sau xuất viện • Chuẩn bị túi vật dụng mang theo khi đi sanh (quần áo, băng vệ sinh, quần áo cho bé…)

  25. Tuần 34 – 36..3 Đánhgiá – sànglọc Tìnhtrạngsứckhỏecủathaiphụ - nhữngthayđổivề sinh lý • Phântíchnướctiểu – nếucóchỉđịnh (tìmđường, protein), đohuyếtáp • Xétnghiệmmáuthườngquy – FBC (nếucóuốngviênsắt), nhómmáu & Ab (anti D chonhómmáucóRh (-) Đánhgiátìnhtrạngsứckhỏecủathainhi: • Ướclượngcânnặng – chiềudài • Sựtăngtrưởng, cửđộngthai, nghetimthai qua Doppler

  26. Tuần 38 – 40..1 Cung cấp thông tin • Nhắc lại những dấu hiệu chuyển dạ, cử động thai giảm, dấu hiệu tiền sản giật, vỡ ối, khi nào gọi điện thoại cho bệnh viện Cung cấp kiến thức và Giáo dục sức khỏe • Tự chăm sóc: chế độ ăn, thể dục, các hoạt động trong giai đoạn này • Sự sẵn sàng của chồng và gia đình, thời gian nghỉ ngơi, việc bắt đầu cho bú mẹ, thực hiện “da kề da”

  27. Tuần 38 – 40..2 Chuẩn bị • Chuẩn bị cuộc sanh • Chuẩn bị tâm lý cho các đứa con trong việc đón đứa trẻ mới sinh • Chuẩn bị dự trữ thức ăn cho những ngày đầu sau sanh, sự hỗ trợ của gia đình sau xuất viện • Chuẩn bị túi vật dụng mang theo khi đi sanh (quần áo, băng vệ sinh, quần áo cho bé…)

  28. Tuần 38 – 40..3 Đánhgiávàsànglọc Tìnhtrạngsứckhỏecủathaiphụ - nhữngthayđổivề sinh lý • Phântíchnướctiểu – nếucóchỉđịnh (tìmđường, protein), đohuyếtáp • Bạolựcgiađình, trầmcảmkhimangthai Đánhgiátìnhtrạngsứckhỏecủathai: • Cânnặng – chiềudài • Tăngtrưởng, cửđộngthai, timthai (Doppler) • Ngôithai, độlọt, tìnhtrạngối

  29. Tuần 41 – 42..1 Cung cấp thông tin • Trao đổi về tình trạng sức khỏe của mẹ và thai nhi, sự hỗ trợ của gia đình • Việc chấm dứt thai kỳ – khám âm đạo, tách ối, thời gian/quy trình đẻ chỉ huy chuyển đến bác sĩ sản khoa Chuẩn bị • Hội chẩn các bác sĩ sản khoa  chấm dứt thai kỳ

  30. Tuần 41 – 42..2 Đánhgiávàsànglọc Tìnhtrạngsứckhỏecủathaiphụ - nhữngthayđổivề sinh lý • Phântíchnướctiểu – nếucóchỉđịnh (tìmđường, protein), đohuyếtáp Đánhgiátìnhtrạngsứckhỏecủathai: • Cânnặng – chiềudài • Tăngtrưởng, cửđộngthai, timthai (Doppler) • Ngôithai, độlọt, tìnhtrạngối • Lựachọncácchỉđịnhtheodõichuyểndạ

  31. Thểdụcchomộtthaikỳbìnhthường Các dạng bài tập cho thai phụ • Căng cơ nhẹ nhàng • Các bài tập mang tính giải trí, thư giãn • Các bài tập thể dục tổng quát – thể dục nhịp điệu, bơi lội, đạp xe, đi bộ, thể dục theo nhóm)

  32. Những bàn luận xung quanh việc tập dục tiền sản Nguyêntắccủabàitậplàđểcảithiệnhoặcduytrìsứckhỏecủamẹvàthainhi: • Manglạilợiíchvềthểchất, tinhthần, mangtínhxãhội • Cáchìnhthứctập an toàn, tậpthườngxuyên, mứcđộnặngnhẹcủabàitập • Chốngchỉđịnhtậpthểdục (bệnhlýnộikhoa, tiềncăncóbệnhnộikhoa)

  33. Benefits Lợi ích về sức khỏe của các bài tập thông thường đối với phụ nữ không có thai như đi bộ, bơi lội, thể dục nhịp điệu, yoga, pilates): • Cải thiện huyết áp • Cải thiện sức khỏe

  34. Lợi ích – theo Cochrane Hiệuquảcủacácbàitập (tậpítnhất 2-3 lần/tuần) đốivớiphụnữcóthai, sứckhỏetốt: • Cócảithiệnvềsứckhỏe • Khôngđủchứngcứđốivớihiệuquảtrênmẹvàthainhi

  35. Thai phụ phải làm gì? Nhữngngườiphụnữcótậpthểdụctrướckhicóthaithườngduytrìtrongthờigianmangthai . • Nênthayđổimứcđộtập • Nênlựachọncácbàitậpnhẹnhànghơnnhư: yoga, pilates, đibộ • Nênthamkhảo ý kiếncủacácchuyênviên

More Related