1 / 52

CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ

CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ. Võ Thị Mỹ Dung. MỤC TIÊU. 1. Phân biệt XHTH trên - d ưới 2 . Phân biệt ói ra máu - ho ra máu 3 . Trình bày 3 mức độ XHTH 4 . Kể các nguyên nhân gây XHTH 5 . Nhận định các yếu tố nguy c ơ. DÀN BÀI. I. Đại c ương II. Triệu chứng lâm sàng

italia
Télécharger la présentation

CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ Võ Thị Mỹ Dung

  2. MỤC TIÊU 1. Phân biệt XHTH trên - dưới 2. Phân biệt ói ra máu - ho ra máu 3. Trình bày 3 mức độ XHTH 4. Kể các nguyên nhân gây XHTH 5. Nhận định các yếu tố nguy cơ

  3. DÀN BÀI I. Đại cương II. Triệu chứng lâm sàng III. Cận lâm sàng IV. Chẩn đoán xác định V. Chẩn đoán phân biệt VI. Chẩn đoán nguyên nhân VII. Phòng ngừa

  4. ĐẠI CƯƠNG • Tổn thương đường tiêu hoá • Tổn thương ngoài đường TH • XHTH trên: TQ – góc Treitz • XHTH dưới: từ góc Treitz – HM • Mỹ: 350.000 XHTH trên viện 70%: Loét dạ dày tá tràng † 5-10% • Giới: ♂ > ♀ • Tuổi: người lớn > trẻ em

  5. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG A. CÁC HÌNH THỨC XHTH 1. Nôn ra máu (Hematemesis) · XHTH trên · Máu + HCl, pepsin  hematine

  6. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG A. CÁC HÌNH THỨC XHTH 1. Nôn ra máu (Hematemesis) · XHTH trên · Máu + HCl, pepsin  hematine 2. Tiêu phân đen (Melena) · XHTH trên (+++) – dưới (+) · ∆ bismuth, sắt, than hoạt, bón

  7. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG A. CÁC HÌNH THỨC XHTH 1. Nôn ra máu (Hematemesis) · XHTH trên · Máu + HCl, pepsin  hematine 2. Tiêu phân đen (Melena) · XHTH trên (+++) – dưới (+) · ∆ bismuth, sắt, than hoạt, bón 3. Tiêu máu đỏ (Hematochezia) · XHTH dưới (+++) – trên (+) · ∆ rifamycine

  8. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG B. CÁC TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG KHÁC 1. Đau TV, đau bụng, sôi ruột 2. Hoa mắt, ù tai, chóng mặt, khát

  9. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGC. KHÁM THỰC THỂ 1. Triệu chứng thiếu máu cấp · Da niêm · Mạch · Huyết áp · Tình trạng tri giác 2. Triệu chứng của bệnh căn nguyên · Bệnh gan · Đề kháng thành bụng

  10. KHÁM THỰC THỂ 3.Phát hiện sốc · Nghiệm pháp thay đổi HA (Tilt test)

  11. KHÁM THỰC THỂ 3.Phát hiện sốc · Nghiệm pháp thay đổi HA (Tilt test) ·Thở nông, yếu, chi lạnh, lú lẫn 4. Triệu chứng khác · Sốt · ARDS · Thuyên tắc phổi

  12. CẬN LÂM SÀNG · Dung tích hồng cầu · Hồng cầu, hồng cầu lưới · Tiểu cầu, bạch cầu · BUN · Bilirubin · Đông máu toàn bộ, chức năng gan, amylase máu · Đo khí máu động mạch

  13. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH 1. ∆ (+) vị trí XH · XHTH trên · XHTH dưới 2. ∆ mức độ xuất huyết · Độ I: nhẹ · Độ II: trung bình · Độ III: nặng

  14. Initial Management of Acute Upper Gastrointestinal Bleeding: From Initial Evaluation up to Gastrointestinal Endoscopy – Cappell MS, Friedel D - Med Clin N Am 92 (2008) 491–509 ∆ mức độ xuất huyết

  15. Initial Management of Acute Upper Gastrointestinal Bleeding: From Initial Evaluation up to Gastrointestinal Endoscopy – Cappell MS, Friedel D - Med Clin N Am 92 (2008) 491–509 ∆ mức độ xuất huyết

  16. Initial Management of Acute Upper Gastrointestinal Bleeding: From Initial Evaluation up to Gastrointestinal Endoscopy – Cappell MS, Friedel D - Med Clin N Am 92 (2008) 491–509 ∆ mức độ xuất huyết

  17. Initial Management of Acute Upper Gastrointestinal Bleeding: From Initial Evaluation up to Gastrointestinal Endoscopy – Cappell MS, Friedel D - Med Clin N Am 92 (2008) 491–509 ∆ mức độ xuất huyết

  18. 1. ∆ (+) vị trí XH XHTH trên XHTH dưới 2. ∆ mức độ xuất huyết  Độ I: nhẹ  Độ II: trung bình  Độ III: nặng 3. ∆ XHTH đang tiếp diễn, tái phát  Đang tiếp diễn  Tái phát CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH

  19. ∆ XHTH ổn, tái phát  XHTH ổn - đang tiếp diễn: -Tình trạng xuất huyết: đi, tiêu máu -Mức độ khát, nước tiểu, -Mạch, HA, da niêm, nhu động ruột  XHTH tái phát

  20. Tiên lượng tái phát - tử vong ▪mất máu lượng nhiều truyền > 6 ĐV máu, hạ HA kéo dài ▪bệnh đông máu, sử dụng NSAIDs ▪có tiền sử XHTH trên ▪bệnh gan ▪> 60 tuổi ▪bệnh nội khoa khác, bệnh khác ▪ dấu hiệu XH mới khi soi: đang chảy, lộ mạch, cục máu đông

  21. ∆  HO RA MÁU

  22. ∆  HO RA MÁU

  23. ∆  HO RA MÁU

  24. ∆  HO RA MÁU

  25. ∆  HO RA MÁU

  26. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN A. XHTH trên: thường gặp · Loét dạ dày tá tràng · Tĩnh mạch thực quản giãn

  27. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN A. XHTH trên: thường gặp · Loét dạ dày tá tràng · Vỡ tĩnh mạch thực quản giãn · Hội chứng Mallory - Weiss

  28. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN A. XHTH trên: thường gặp · Loét dạ dày tá tràng · Vỡ tĩnh mạch thực quản giãn · Hội chứng Mallory - Weiss · Viêm chợt dạ dày xuất huyết · Viêm dạ dày xuất huyết

  29. ∆ NN XHTH trên: ít gặp · Thoát vị hoành

  30. ∆ NN XHTH trên: ít gặp · Thoát vị hoành · Viêm thực quản · Chảy máu đường mật · K dạ dày, polyp dạ dày

  31. ∆ NN XHTH trên: ít gặp · Thoát vị hoành · Viêm thực quản · Chảy máu đường mật · K dạ dày, polyp dạ dày · Túi thừa tá tràng

  32. ∆ NN XHTH trên: ít gặp · Thoát vị hoành · Viêm thực quản · Chảy máu đường mật · K dạ dày, polyp dạ dày · Túi thừa tá tràng · Ung thư bóng vater

  33. ∆ NN XHTH trên: ít gặp · Thoát vị hoành · Viêm thực quản · Chảy máu đường mật · K dạ dày, polyp dạ dày · Túi thừa tá tràng · Ung thư bóng vater · Hội chứng Banti, bệnh máu lách to · Biến chứng nặng của viêm tụy cấp · Điều trị thuốc kháng đông

  34. ∆ NN: XHTH DƯỚI

  35. ∆ NN: XHTH DƯỚI · Ung thư đại tràng

  36. ∆ NN: XHTH DƯỚI · Ung thư đại tràng · Polyp đại tràng

  37. ∆ NN: XHTH DƯỚI · Ung thư đại tràng · Polyp đại tràng · Viêm đaị tràng thiếu máu cục bộ · Viêm loét đại tràng

  38. ∆ NN: XHTH DƯỚI · Ung thư đại tràng · Polyp đại tràng · Viêm đaị tràng thiếu máu cục bộ · Viêm loét đại tràng · Túi thừa đại tràng · Lỵ amibe · Lao ruột

  39. ∆ NN: XHTH DƯỚI · Viêm ruột hoại tử xuất huyết · Lồng ruột cấp tính · Túi thừa Meckel

  40. Thang điểm Glasgow-Blatchford

  41. Thang điểm Glasgow-Blatchford

  42. Thang điểm Glasgow-Blatchford

  43. Thang điểm Glasgow-Blatchford Tổng điểm ≥ 6 nguy cơ hơn 50% cần nhập viện  Điểm > 5 cần can thiệp nội soi – phẫu thuật  Điểm < 4 không cần can thiệp nội soi – phẫu thuật

  44. Thang điểm Glasgow-Blatchford  Điểm bằng "0" nếu 1. BUN (Blood urea nitrogen) <18,2 mg/dL 2. Hb >12,9 g/dL (nam) hoặc >11,9 g/dL (nữ) 3. Huyết áp tâm thu >109 mm Hg 4. Mạch <100/phút 5. Không tiêu phân đen hoặc ngất xỉu 6. Hiện tại – tiền căn, không suy tim-bệnh gan

  45. Thang điểm Rockall

  46. Thang điểm Rockall

  47. Thang điểm Rockall

  48. Thang điểm Rockall

  49. Thang điểm Rockall

  50. Tỉ lệ tử vong

More Related