1 / 19

Nghiên cứu khoa học

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ. Nghiên cứu khoa học. Sinh viên với hoạt động. Phan Thanh Đức , 10/2014. Science Research. WHAT? WHY? HOW? WHEN? WHO?. WHAT?. Nghiên cứu là gì ? đặt ra nhưng câu hỏi cho những vấn đề chưa hiểu tìm cách trả lời

yamka
Télécharger la présentation

Nghiên cứu khoa học

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HỌC VIỆN NGÂN HÀNG KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ Nghiêncứukhoahọc Sinhviênvớihoạtđộng Phan Thanh Đức, 10/2014

  2. Science Research • WHAT? • WHY? • HOW? • WHEN? • WHO?

  3. WHAT? • Nghiêncứulàgì? • đặtranhưngcâuhỏichonhữngvấnđềchưahiểu • tìmcáchtrảlời • nhờvàothôngtinsẵncó, kinhnghiệmcủangườikhác, quansát, chiêmnghiệmcủabảnthân, thựcthicáchoạtđộngđểtìmđượccâutrảlời

  4. WHAT? • Phânloạitheotínhứngdụng: cơbảnhoặcứngdụng • Phânloạitheophươngthứcnghiêncứu: lýthuyếthoặcthựcnghiệm • Phânloạitheomụctiêunghiêncứu: môtả, so sánh, tươngquan, giảithích • Phânloạitheohìnhthứcthuthậpdữliệu: địnhlượng, địnhtính

  5. WHY? Mụctiêucủa NCKH “Nângcaomứcđộnhậnthứctrongquátrìnhhọctậpcủasinhviên” • [Nguồn: Benjamin Bloom ]

  6. Bảngphânloạinhậnthứccủa Bloom

  7. WHY? • Đểđạtđượctừmức3 (vậndụng) trởlên… • Làmộtbướctậpduyệttốtchoviệcviếtđồántốtnghiệp. Đềtài NCKH cóthểđượcnângcấpthànhđồán • Cơhộirènluyệnkỹnăngnghiêncứuvớisựtrợgiúpcủagiảngviên. • Đượckhámphánhữngkiếnthứcmìnhthích, đammê. Pháttriểncáckỹnăngmềmcầnthiếtkhitheođuổimột/nhữngmụctiêutrongthờigiandài (đàmphán,làmviệcnhóm, thuyếttrình...) • Tạosựkhácbiệtchobảnthân, làmCV hấpdẫnhơn … • Mụcđíchđểkhiratrườngcóthểthựchiệnngayđượccôngviệcnghiêncứutheocôngviệcđượcgiaohoặchọclêncaohọc.

  8. HOW?

  9. QuytrìnhnghiêncứucủaR.Kumar(2005) • Bước 1. Xácđịnhvấnđề • Nghiêncứutronglĩnhvựcnào? • Nghiêncứuchủđềgì? • Nghiêncứuvấnđềnào? • Tạisaochọnvấnđềđó? • Nghiêncứuđểlàmgì? • Phảitrảlờicâuhỏinào? • Bước 2. Tổngquantàiliệu (cơsởlýthuyếtvàcácnghiêncứutrước) • Tạisaophảitổngquan? • Tổngquancáigìđây? • Tổngquanchokếtquảcụthểgì?

  10. Bước 3. Xácđịnhcácthànhphầnchothiếtkếnghiêncứu • Khungkháiniệm? Khungphântích? • Nênđặtragiảthiếtnghiêncứunào? • Thôngtin, dữliệu, biếnsốnàocầnthuthập? • Thôngtin, dữliệu, biếnsốnàocầnphântích? • Chọnmẫurasao? Baonhiêulàvừa? • Ứngdụngmôhìnhnào? • Côngcụthốngkênàocóthểápdụng? • Bước 4. Viếtđềcươngnghiêncứu • Cấutrúcrasao? • Viếtđềcươngđểlàmgì? • Bước5. Thuthậpthôngtindữliệu • Quansát • Phỏngvấn • Điềutra • Tổchứcthínghiệm?

  11. QuytrìnhnghiêncứucủaR.Kumar (2005) • Bước 7. Giảithíchkếtquảvàviếtbáocáo • Rút rađượcnhữngpháthiệnnào, kếtluậnnàotừkếtquả? • Kếtquảphântíchđượcgiảithíchnhưthếnào? Cóphùhợpvớilýthuyếtkhông? Cóphùhợpvớithựctiễnkhông? Cótínhmớikhông? • Cóthểđềxuấtgìvềchínhsách? • Bước 6. Phântíchdữliệu • Phântíchđịnhtính? • Phântíchđịnhlượng?

  12. Vídụvềkhungnghiêncứu

  13. PhươngphápDSRMdùngchoquátrìnhnghiêncứucáchệthốngthôngtinPhươngphápDSRMdùngchoquátrìnhnghiêncứucáchệthốngthôngtin Vídụvềphươngphápnghiêncứu Design Science ResearchMethodology for Information Systems Research – DSRM

  14. Xác định đề tài và định hướng • Tínhmới: Khôngtrùnglặphoàntoànvớicáccôngtrìnhkhoahọctrướcđó. • Tínhthờisự: Xãhộihiện nay đangquantâm, thểhiệntrên TV, mạng, báochí,… • Tínhthựctiễn: Nhằmgiảiquyếtcáchiệntượngcôngnghệđangdiễnra, hoặcsắpdiếnratrongtươnglaigầnđốivớingành, lĩnhvực. • Tínhkhảthi: Cóthểđượcứngdụngngayđểgiảiquyếtcácvấnđềđangđặtra, phùhợpvớihoàncảnhthựctiễn, khôngbịlệthuộcvàoquánhiềuđiềukiệnkháchquan, … 

  15. Xácđịnhđềtàivàđịnhhướng • Tínhhợplý: Phảichứng minh đượcbằngnhữnglýthuyết, nhữnglậpluận logic, nhữngthông tin vàsốliệuthốngkê, điềutra, … • Tínhứngdụng: Cóthểứngdụngđượccáckiếnthứcđượccungcấptrongquátrìnhhọcđểgiảiquyếtvấnđề. • Tínhkếthừa: Cốgắngkhôngbắtđầutừđầu, phảitậndụngđượcnhữngkếtquảcósẵncủacáccôngtrìnhnghiêncứutrướcđó, từđóthểhiệnrằngcôngtrìnhcủamìnhlàmộtbướctiếnmới so vớicáccôngtrìnhtrướcđó. • Tínhhấpdẫnvàhữuíchđốivớibảnthân: Đềtàiđólàmmìnhthấylôicuốn, phùhợpvớisởthíchriêng, phùhợpvớicôngviệccủamìnhtrongtươnglai.

  16. Lưuý • Hoàntoàntự do trongcácquanđiểmkhoahọc. • Hoàinghi, khắtkhevàsuynghĩđếncùng. • Cốgắngnghiêncứuvàviếtliêntục, khôngbịgiánđoạnbởicáccôngviệckhác (mỗingàyđềuđặnítnhất 1-2 tiếng). • Cốgắngphânđịnhthờigianhợplýchotừngcôngđoạn. • Biếtcáchtìm, đọcvàphânloạitàiliệu 1 cáchhợplý, khoahọc. • Khôngchạytheothànhtích, khônglệthuộcvàođộ“hoànhtráng”, khôngchạytheosốtrang.

  17. WHO • Vaitròcủagiảngviên • Địnhhướng: Gợimởcácvấnđềvàhướngđihợplý. • Trợgiúp: Giúptìmtàiliệu, hướngdẫnphươngphápnghiêncứu … • Tưvấn: Giảiđápbănkhoăn, chỉnhsửasaisót, … • Huấnluyện: Rènluyệnchosinhviênmộtsốkỹnăngtưduy, kỹnăngđọc, kỹnăngviết, kỹnăngphảnbiện,  • Nhómnghiêncứu • Nhữngngườicùngtưtưởng, hoàibão, ýtưởng • Thựchiệnnhữngcôngviệckhácnhaunhưngchungmộtmụctiêu • Cáckỹnăngvàtrìnhđộkhácnhau

  18. WHEN • Năm 1 – Năm 2 – Năm 3 – Năm 4 • Vạnsựkhởiđầu nan • Mộtđềtàinghiêncứucầnđượcthựchiệntrongmộtthờigiandài, cáckỹnăngsẽcóđược qua cáctrảinghiệmthựctế • Do vậy - phảibắtđầungayBÂY GIỜ

  19. HỌC VIỆN NGÂN HÀNG KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ Nghiêncứukhoahọclàmộttháchthứclớnnhưnglàcáchhọcchủđộngvàhơnthếnữa, làmộtcơhộiđểpháttriểnvàkhẳngđịnhnănglựccánhân. Chúccácemtìmđượcnhiềuniềmvuitrongnghiêncứukhoahọc. XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN!

More Related